phân tích thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm (hình 5.3 SGK)
Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Phát biểu đúng về thí nghiệm trên là:
A. Bình 1 có tác dụng giữ khí HCl, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu được khí Cl2 khô
B. Bình 1 có tác dụng giữ khí HCl, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu được khí Cl2 khô có lẫn khí SO2
C. Bình 1 có tác dụng giữ hơi nước, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu dung dịch nước clo
D. Bình 1 có tác dụng giữ hơi nước, bình 2 có tác dụng giữ khí HCl, eclen thu được khí Cl2 khô
Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:
Hóa chất trong bình 1 và bình 2 lần lượt là
A. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.
C. nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.
Chọn A
Khí Cl2 sinh ra bị lẫn tạp chất là khí HCl và hơi nước, bình 1 chứa dung dịch NaCl bão hòa có tác dụng giữ lại HCl còn bình 2 chứa dd H2SO4 đặc có tác dụng giữ lại hơi nước
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
Hình. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.
B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3.
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
Trong sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, vai trò của từng dụng cụ nào sau đây không chính xác?
A. MnO2 đựng trong bình cầu có thể thay thế bằng KMnO4, K2Cr2O7, CaCl2
B. Dung dịch NaCl để giữ khí HCl
C. H2SO4 đặc để giữ hơi nước
D. Bình đựng khí clo phải có nút bông tẩm dung dịch kiềm
Đáp án A
MnO2 không thể thay thế bằng CaCl2
Cho biết bộ thí nghiệm điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
Hãy cho biết hóa chất đựng trong mỗi bình tương ứng lần lượt là:
A. dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc
B. dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4 đặc
C. dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl
D. dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd NaCl
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°.
C. Điện phân nóng chảy NaCl
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng
B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
C. Điện phân nóng chảy NaCl
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với M n O 2 , đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F 2 đẩy C l 2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Điều chế clo trong PTN bằng cách cho axit HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như M n O 2 rắn hoặc K M n O 4 rắn …
Chọn đáp án B.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Chọn đáp án B
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O