look ! those bidrs are si . điền thêm 5 từ nhé,điền vào chỗ trống
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ are those pens?
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
7. How ____________ are those jeans?
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống :
The streets in Hue are now narrower than those in Hai Phong , but they are much ( clean ) ............
Điền từ thiếu vào chỗ trống
What ... she look like
trả lời:
----> What does she look ?
What does she look ?
Trả lời:
----> What does she look ?
điền vào mỗi chỗ trống với 1 từ thích hợp
1) ............ recess , my classmates all go into the school yard
2) Those bookshelves are ................ the left of the room
1) At recess , my classmates all go into the school yard
2) Those bookshelves are on the left of the room
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 2:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ, đất quen."
Câu hỏi 4:
Giải câu đố:
"Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen"
Từ có dấu sắc là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như lùi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Non xanh nước ."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Năm nắng, mười "
Câu hỏi 8:
Giải câu đố:
"Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen"
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Lên thác ghềnh."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nguyên là vẫn còn nguyên vẻ đẹp tự nhiên như lúc ban đầu."
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
1. Can you help me wash _______ these dirty glasses ?
2. We look _______ the new words in the dictionary.
3. These cards are in alphabetical order and _______ author.
4. Schools in VietNam are different _______ those in the USA.
1. Can you help me wash up these dirty glasses ?
2. We look up the new words in the dictionary.
3. These cards are in alphabetical order and by author.
4. Schools in VietNam are different from those in the USA.
1. Can you help me wash up these dirty glasses ?
2. We look for the new words in the dictionary.
3. These cards are in alphabetical order and the author.
4. Schools in VietNam are different from those in the USA.
Điền thêm những từ ngữ vào chỗ trống thích hợp:
my hamsters look soft . They ........... soft , too
từ cần điền vào chỗ trống là
TL:
my hamsters look soft . They are soft , too
Học tốt
my hamsters look soft. They are soft ,top
bạn ơi không phải too nha phải là top nhé
dịch là : Hamster của tôi trông rất mềm mại.Chúng mềm ,hàng đầu
chúc bạn học tốt
my hamsters look soft . They are soft , too
Chúc bạn học tốt!