tìm các loại từ có thể đứng trước danh từ thuyền
tìm các loại từ có thể đứng trước danh từ thuyền
kham khảo
Soạn bài Danh từ SBT Ngữ văn 6 tập 1
vào thống kê
hc tốt
tìm các loại từ có thể đứng trước danh
Có thể đứng trước danh từ là danh từ chỉ đơn vị: số từ và lượng từ.
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, cô, anh, chị, viên, lão, bác, bé…
b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: chiếc, quyển, cái, tấm, bức
Thanks k tui nha
a)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ người
b)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật
b)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
- chiếc, quyển, cái, tấm, bức,...
a) Thường đứng trước danh từ chỉ người. M : Ông, vị, cô, người, hắn, ổng, ảnh, ...
b) Thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật. M : Cái, bức, tấm, băng, cuộn, hộp, thứ, ...
Liệt kê các loại từ:
a) Chuyên đứng trước danh từ chỉ người.
- Các danh từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, vị, cô, anh, chị, ngài, viên, thằng, viên…
Liệt kê các loại từ:
b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật.
- Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, pho, tờ, quyển…
Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng trước và sau danh từ trong các cụm danh từ trên, sẵp xếp chúng thành loại.
Các danh từ trung tâm: làng, gạo, trâu
- Các từ phụ trước: ba, cả, thúng, con
- Từ phụ sau: ấy, nếp, đực
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
T2 | T1 | T1 | T2 | S1 | S2 |
làng | ấy | ||||
ba | thúng | gạo | nếp | ||
Ba | con | trâu | đực | ||
ba | con | trâu | ấy | ||
Cả | làng |
Giúp mình bài này với:
Liệt kê các loại từ:
a, Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ: ông, vị, cô,...
b, Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ: cái, bức, tấm,...
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên chuyên đứng trước danh từ chỉ người: viên, ngài, cu, bé,… ( Bé An đang chơi với bà ngoại ở trong nhà.)
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: chiếc, quyển, quả,… ( Chiếc thuyền chao đảo vì sóng lớn.)
a) ông, vị, cô, người, hắn, ổng, ảnh,..
b) cái, bức, tấm, băng, cuộn, hộp, thứ,..
nhớ k nhé