Thì hiện tại tiếp diễn là j
( Lập bảng để xác định )
Lập bảng dấu hiệu của 4 thì THÌ HIỆN TẠI ĐƠN , THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN , THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ?
tham khảo
12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
Các trạng từ của thì hiện tại đơn là gì và dùng như thế nào? Các từ nào để nhận biết đó là thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn? Viết công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí
bài 4 : lập bảng mô phỏng quá trình chạy của mỗi đoạn chương trình sau, xác định số vòng lặp. cho biết sau khi thực hiện hết các câu lệnh giá trị của biến j;k bằng bao nhiêu?
a) j:=2;
While j < 14 do j:=j+3
b) j:=9;k:=3;
While j>2 do
Begin
j:=j - 1
K:=k+j;
___ CẦN CẤP !!!!!!!!!!!!__________
bài 4 : lập bảng mô phỏng quá trình chạy của mỗi đoạn chương trình sau, xác định số vòng lặp. cho biết sau khi thực hiện hết các câu lệnh giá trị của biến j;k bằng bao nhiêu?
a) j:=2;
While j < 14 do j:=j+3
b) j:=9;k:=3;
While j>2 do
Begin
j:=j - 1
K:=k+j;
End;
Viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với thì hiện tại tiếp diễn
dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn để làm bài sau
1 isn't studying
2 uses
3 is having
4 doesn't study
5 is teaching
6 likes
7 is washing
8 don't have
dùng thì hiện tại đơn hoăc hiện tại tiếp diễn để làm bài sau
9.finishes
10.do-eat
11.are-singing
12.spending
13.has
14.is
15.go
16.is-doing-is practicing
18.are-studying
19.watches
20.is-writing
1.finishes
2.do-eat
3.they are singing
4.spending
5.has
6.is
7.am going
8.is - doing- is practicing
9.are- studying
10.watches
11.Are- writting
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?