Chi các từ sau vào hai âm :/ʃ/ và /ʒ/ :wash ; measure ; shoulder ; usually ; fashion ; show ; pleasure ; treasure ; station ; short ; optional ; ocean ; shark ; shelter ; television ; sunshine ; vision ; machine ; socail ; decision
/ʃ/
/ʒ/
Chi các từ sau vào hai âm :/ʃ/ và /ʒ/ :wash ; measure ; shoulder ; usually ; fashion ; show ; pleasure ; treasure ; station ; short ; optional ; ocean ; shark ; shelter ; television ; sunshine ; vision ; machine ; socail ; decision
/ʃ/
/ʒ/
social mới đúng nhá bạn
cho 2 âm sau:/ʃ/ and /ʒ/ voi moi am hay dien 10 tu
giup mk nha mk dang can gap
/ʃ/=musician,...
/ʒ/=television,...
/ʃ/ :
Musician
She
Shop
Sure
Fish
Push
Special
Ocean...
/ʒ/ :
Asia
Usual
Rouge
Casual
Division
Collision
Measure...
Chúc bạn học tốt!
Sắp xếp các từ sau vào bảng:
wash, measure, shoulder, usually, fashion, show, pleasure, treasure, station, short, optional, ocean, shark, shelfter, television
/ʃ/ | /ʒ/ |
/\(\int\) : Wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelfter.
Các từ : measure, usually, pleasure, treasure, television đặt vào cột còn lại nhé.
Sắp xếp các từ sau vào bảng:
wash, measure, shoulder, usually, fashion, show, pleasure, treasure, station, short, optional, ocean, shark, shelfter, television
/ʃ/ | /ʒ/ |
wash,shoulder,fashion,show,station, short,optional,ocean,shark,shelter | usually,pleasure,treasure, television,measure |
OK Huyền Anh Kute
Sắp xếp các từ sau vào chỗ chấm:
measure, station, share, mushroom, delicious.
/ʃ/: ....................
/ʒ/:........................
- station, share, dilicious, mushroom.
- measure.
ĐÚNG THÌ TICK MIK NHA BẠN.
/ʃ/:station,share,dilicious,mushroom
/ʒ/:measure
Sắp xếp các từ sau vào chỗ chấm:
measure, station, share, mushroom, delicious.
/ʃ/: ..station,share,delicious,mushroom......
/ʒ/:..measure......
/ ʃ/ | / ʒ |
Put the word in the correct column
decision, rubbish, pressure, television, usually, sheep, version, luxury, action, special, patient, mission, Asian, garage, fashion, shout
help me plss ( đang rất cần )
/ ʃ/ | / ʒ |
rubbish | còn lại bạn tự điền nhé |
pressure | |
sheep | |
version,luxury,action,special,patient,mission,Asian,fashion, shout |
II. Underline the letter(s) having the sounds /ʃ/ or /ʒ/ in the following sentences, and then read them aloud.
1. Is there any special programme on television tonight?
2. He usually plays traditional music in his leisure time.
3. It’s his pleasure to become a musician.
4. It’s essential to have a vision of the future.
5. Let’s go to the exhibition to see the art treasures.
giúp mình với mình tick đúng và theo dõi cho
Xác định content words và đọc các câu sau, chú ý nhấn trọng âm của câu vào các content words.
1. I didn't steal your money.
2, He put his bag on the table in the hall.
3. If we cook, could you wash the dishes?
4, If you can, call me in the morning.
5. Unfortunately, there’s nothing I can do about your problem
Ai giúp mình bài này với ạ ! Cần gấp ! Cảm ơn ! Đây là phát âm âm /ʃ/
10. C
11. C
12. A
13. D
14. A
15. D
16. C
17. B
18. A
19. D
20. A
21. A
22. B
23. D
24. D
25.A
#Đây là bài làm của tớ, nếu có sai sót gì thì cậu thông cảm nhaa:<
Chọn các từ thích hợp để lần lượt điền vào chỗ trống:
Sau khi vật A cọ xát vào vật B, nếu vật A tích điện dương thì vật B ……..….và hai vật này ………
Tích điện âm, hút nhau B. Tích điện dương, đẩy nhau
C. Tích điện âm, đẩy nhau D. Không tích điện, hút nhau