Tìm từ trái nghĩa với thân thiết
Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “Thân thiết”?
A. Yêu thương
B. Quý mến
C. Kẻ thù
D. Thương nhớ
Tìm hai từ trái nghĩa với từ “thân thuộc”
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:hòa hoãn,hòa hợp,thân thiện,hợp tác
giúp tui nha bài khó quá
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:hòa hoãn,hòa hợp,thân thiện,hợp tác
mn lm hộ tui ik
hình như là hoàn hảo
Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Ra đi
Lớn tuổi
Gập người
Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu Tổ Quốc
Vì xóm làng thân thuộc
Bà ơi, cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tác
Ổ trứng hồng tuổi thơ.
1.
Tìm 2 từ trái nghĩa, 2 từ đồng nghĩa với từ yêu?
2.
Tìm 2 từ Hán Việt có trong bài thơ?
Tìm cặp từ trái nghĩa trong hai câu thơ sau: “Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non” (Hồ Xuân Hương) Trắng - tròn/ Nổi - chìm Thân em - trắng/ Ba - Bảy
Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác"?
dũng cảm
thật thà
nhanh nhẹn
thân thiết