tìm n € N biết 2n+3÷ hết n-2
Tìm số nguyên n biết:
a) n+2 chia hết n+3
b)2n + 1 chia hết n-2
Các bạn làm ơn nói rõ cách giải ra đừng nói mỗi kq
a, Tìm n e Z biết n+5 chia hết cho n-2 b, tìm n e Z+ biết 2n chia hết cho n-1
a ) do n+5 chia het cho n-2 => (n-2)+7 chia het cho n-2
ma n-2 chia het cho n-2
=>7 chia het cho n-2
=> n-2 thuoc {1;2;-1;-2}
=> n thuoc {3;4;1;0}
b) do n-1 chia het cho n-1 => 2.(n-1) chia het cho n-1=> 2n- 2 chia het cho n-1
ma 2n chia het cho n-1
=>-2 chia het cho n-1
=>n-1 thuoc {1;2;-1;-2}
=>n thuoc {2;3;0;-1
a) n+5 chia hết cho n-2
=>n-2+7 chia hết cho n-2
Mà n-2 chia hết cho n-2
=>7 chia hết cho n-2
=>n-2\(\in\)Ư(7)
=>n-2\(\in\){-7;-1;1;7}
=>n\(\in\){-5;1;3;9}
b) 2n chia hết cho n-1
=>n+n chia hết cho n-1
=>n-1+n-1+2 chia hết cho n-1
=>2(n-1)+2 chia hết cho n-1
Mà 2(n-1) chia hết cho n-1
=>2 chia hết cho n-1
=>n-1\(\in\){-2;-1;1;2}
=>n\(\in\){-1;0;2;3}
Tìm n thuộc N biết
a)3n+1 chia hết cho 11-n
b)n+3 chia hết cho n^2 -1
c)2n+3 chia hết cho n^2 +5
Mình đang cần gấp nha mọi người
a)
3n+1 chia hết cho 11-n=> -3(-n+11)+34 chia hết cho 11-n
Mà -3(-n+11) chia hết cho 11-n=>34 chia hết cho 11-n=>11-n thuộc U(34)={1,2,17,34,-1,-2,-17,-34} mà n thuộc N =>n thuộc {10,9,12,13,28,45}
tìm các sớ nguyên n biết 2n+7 chia hết cho n-3
2n + 7 \(⋮\)n - 3
\(\Leftrightarrow\)2(n - 3) + 6 + 7 \(⋮\)n - 3
\(\Leftrightarrow\)13\(⋮\)n - 3
\(\Leftrightarrow\)n - 3 \(\in\)Ư(13) = {\(\pm\)1 ;\(\pm\)13}
\(\Leftrightarrow\)n \(\in\){4 ; 2 ; 16 ; - 10}
Ta có: \(2n+7⋮n-3\)
=> \(2\left(n-3\right)+13⋮n-3\)
=> \(13⋮n-3\)
Vì \(n\in Z\Rightarrow n-3\inƯ\left(13\right)=\left\{\pm1;\pm13\right\}\)
Ta có bảng sau:
n-3 | 1 | -1 | 13 | -13 |
n | 4 | 2 | 16 | -10 |
Vậy \(n\in\left\{4;2;16;-10\right\}\)
tìm n thuộc N, biết
a) (2n+1) chia hết cho (6-n);
b) 3n chia hết cho (n-1);
c) (3n+5) chia hết cho (2n+1)
1. Cho n thuộc N . Tìm ƯCLN của
a, 2 số tự nhiên liên tiếp
b, 2n+1 và 3n+1
c, 2n+1 và 6n+5
d, 20n+1 và 15n+2
2. Tìm a,b thuộc N biết a.b =864 và ƯCLN (a,b)=60
3. Tìm n thuộc N để
a, 16-2n chia hết cho n-2
b, 5n-8 chia hết cho 4-n
4.Tìm a,b thuộc N biết a+b=66 , ƯCLN ( a,b ) =6 và 1 trong 2 số đó chia hết cho 5.
5. Biết a,b thuộc N , ƯCLN (a,b) =4 , a=8. Tìm b ( với a < b )
6.Cho a<b , a và b thuộc N ; ƯCLN (a,b) =16 và b =96 .Tìm a.
tìm n thuộc N biết 2n+1 chia hết 6-n
tìm n thuộc N biết 2n+1 chia hết 6-n
tìm n thuộc N biết 2n+1 chia hết 6-n
Tìm n thuộc N biết:
a) 6 chia hết cho n-2
b) 3n-5 chia hết cho n+1
c) 27-5n chia hết cho n
d) n+3 chia hết cho n-1
e)4n+3 chia hết cho 2n-1
a) 6 chia hết cho n-2
n-2
Ta thấy n phải là 1 số chẵn vì vậy để \(6⋮2\)ta có:
n-2 phải là các tập hợi n\(\in\){2,4,,6}
Vậy n là tập hợp các số chẵn n={0,2,4,6,8}
a) Để 6 \(⋮\)n - 2
\(\Leftrightarrow\)n - 2 \(\in\)Ư( 6 ) = { \(\pm\)1 ; \(\pm\)6 }
Ta lập bảng :
n - 2 | 1 | - 1 | 6 | - 6 |
n | 3 | 1 | 8 | - 4 |
Vậy : n \(\in\){ - 4 ; 1 ; 3 ; 8 }
@༺ ༄༂✎₷ωεεէ ༂࿐ ༺ nếu bn lập bảng số nguyên thì e ấy k hiểu có thể làm 1 cách khác vs số k nguyên nhưng nếu em ấy làm số nguyên thì cách bn đúng