chứng minh rằng
(ab+8xab)chia hết cho 9
a) tổng 10615+8 có chia hết cho 2 và 9 không
b)tổng 10^2010+14 có chia hết cho3 và 2 không
c)hiệu 10^2010-4 có chia hết cho 3 không
d)chứng minh rằng aaa luôn chia hết cho 37
e)chứng minh aaabbb luôn chia hết cho 37
f)chứng tỏ rằng ab(a+b)chia hết cho 2(a;b thuộc N)
m)chứng minh ab+ba luôn chia hết cho 11
n)chứng minh ab-ba luôn chia hết cho 9 với a>b
a, 10615 + 8 không chia hết cho 2 vì 8 ⋮ 2 nhưng 10615 không chia hết cho 2
10615 + 8 không chia hết cho 9 vì 1 + 6 + 1 + 5 + 8 = 21 không chia hết cho 9
c, B = 102010 - 4
10 \(\equiv\) 1 (mod 3)
102010 \(\equiv\) 12010 (mod 3)
4 \(\equiv\) 1(mod 3)
⇒ 102010 - 4 \(\equiv\) 12010 - 1 (mod 3)
⇒ 102010 - 4 \(\equiv\) 0 (mod 3)
⇒ 102010 - 4 \(⋮\) 3
b, B = 102010 + 14
Xét tổng các chữ có trong B là : 1 + 0 x 2010 + 4 = 6 ⋮ 3 ⇒ B ⋮ 3
B = 102010 + 14 = \(\overline{..0}\) + 4 = \(\overline{..4}\) ⋮ 2 vậy B ⋮ 2
chứng minh rằng abcabe chia hết cho 11
chứng minh ab-ba chia hết cho 9
a)ab+ba
Ta có:ab=10a+b
ba=10b+a
ab+ba=10a+b+10b+a
= 11a + 11b
Ta thấy: 11a⋮11 ; 11b⋮11
=>ab+ba⋮11 (ĐPCM)
b)ab-ba⋮9
Ta có:ab=10a+b
ba=10b+a
ab+ba=10a+b-10b+a
= 9a - 9b
Ta thấy: 9a⋮9 ; 9b⋮9
=>ab+ba⋮9 (ĐPCM)
a) Chứng minh rằng: nếu 4.abc +deg chia hết cho 83 thì abc.deg chia hết cho 83
b) Chứng minh rằng nếu ab=3.cd thì abcd chia hết cho 43
c) Chứng minh rằng nếu abcd chia hết cho 29 thì a+3.b+9.c+27.d chia hết cho 29
d) Chứng minh rằng 10n - 36.n-1 chia hết cho 9 với n thuộc N và n lớn hơn hoặc bằng 2
a) Chứng minh rằng: nếu 4.abc +deg chia hết cho 83 thì abc.deg chia hết cho 83
b) Chứng minh rằng nếu ab=3.cd thì abcd chia hết cho 43
c) Chứng minh rằng nếu abcd chia hết cho 29 thì a+3.b+9.c+27.d chia hết cho 29
d) Chứng minh rằng 10n - 36.n-1 chia hết cho 9 với n thuộc N và n lớn hơn hoặc bằng 2
mk cung dang mac bai nay nen mong nhieu bn giup do chi nha !
Đang định hỏi thì ....
Chứng minh rằng:
a) a b ¯ + b a ¯ chia hết cho 11.
b) a b ¯ - b a ¯ chia hết cho 9 với a > b.
a)ab+ba
Ta có:ab=10a+b
ba=10b+a
ab+ba=10a+b+10b+a
= 11a + 11b
Ta thấy: 11a⋮11 ; 11b⋮11
=>ab+ba⋮11 (ĐPCM)
b)ab-ba⋮9
Ta có:ab=10a+b
ba=10b+a
ab+ba=10a+b-10b+a
= 9a - 9b
Ta thấy: 9a⋮9 ; 9b⋮9
=>ab+ba⋮9 (ĐPCM)
Chứng minh rằng:
a, a b + b a chia hết cho 11
b, a b - b a chia hết cho 9 với a > b
a, a b + b a = (10a+b)+(10b+a) = 11a+11b = 11.(a+b) ⋮ 11
b, a b - b a = (10a+b) - (10b+a) = 9a - 9b = 9(a - b) ⋮ 9 (a>b)
1] chứng minh rằng ab - ab chia hết cho 9
2] chứng minh rằng 7 mũ 8+ 7 mũ 7 - 7 mũ 6chia hết cho 55
1] chứng minh rằng ab - ab chia hết cho 9
Ta có:ab-ab=0\(⋮\)9
2] chứng minh rằng 7 mũ 8+ 7 mũ 7 - 7 mũ 6chia hết cho 55
Ta có:78+77-76=76.(72+7-1)=76.55\(⋮\)5
\(\overline{ab}-\overline{ba}\)
\(=\left(10a+b\right)-\left(10b+a\right)\)
\(=9a-9b\)
\(=9\left(a-b\right)⋮9\)
\(7^8+7^7-7^6\)
\(=7^6\cdot\left(7^2+7-1\right)\)
\(=7^6\cdot\left(49+7-1\right)\)
\(=7^6\cdot\left(56-1\right)\)
\(=7^6\cdot55⋮55\)
Chứng minh rằng a b ¯ - b a ¯ chia hết cho 9
Chứng minh rằng a b ¯ − b a ¯ chia hết cho 9
Sơ đồ con đường |
Lời giải chi tiết |
Bước 1. Phân tích cấu tạo số Bước 2. Áp dụng tính chất chia hết của một tích. |
Ta có: a b ¯ − b a ¯ = 10 a + b − 10 b − a = 9 a − 9 b = 9 a − b Áp dụng tính chất chia hết của một tích ta có: 9 a − b ⋮ 9 ⇒ a b ¯ − b a ¯ ⋮ 9 Vậy a b ¯ − b a ¯ chia hết cho 9. |