từ trái nghĩa với từ vĩ đại
đồng nghĩa với từ đoàn kết
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
Đồng nghĩa với từ đoàn kết : liên kết , kết đoàn , ...
Đồng nghĩa :
hùng vĩ : Lớn lao , to lớn , mênh mông , ...
bảo vệ : giữ gìn , phòng vệ , ....
Trái nghĩa
hùng vĩ : nhỏ bé , bé nhỏ , ...
bảo vệ : tàn phá , phá hoại , phá phách , ...
@ OreYin
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Hùng vĩ
-Từ đồng nghĩa :mênh mông, to lớn ,...
-Từ trái nghĩa:bé nhỏ ,...
cố gắng suy nghĩ tiếp nha
trái nghĩa: Nhỏ bé
đồng nghĩa:Hải hùng
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hùng vĩ
từ đồng nghĩa :bao la,lớn lao,...
từ trái nghĩa : nhỏ bé
đồng nghĩa với hùng vĩ : to lớn ,mênh mông
trái nghĩa với hùng vĩ : nhỏ bé
Trước bộ óc vĩ đại tôi cúi đầu, trước trái tim vĩ đại tôi quỳ gối Câu nói này sử dụng biện pháp từ gì
sử dụng biện pháp tu từ: ẩn dụ.
+ "bộ óc vĩ đại": những người có kiến thức uyên thâm, đồ sộ về một chuyên ngành.
+ "Trái tim vĩ đại": người có một trái tim giàu tình yêu thương, bao dung, độ lượng.
Gạch chân dưới từ đồng nghĩa với từ "to lớn":
vĩ đại, nhỏ bé, khổng lồ, nhỏ nhắn, trung bình.
vĩ đại , nhỏ bé , khổng lồ , nhỏ nhắn , trung bình
Phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ trong câu "Trước bộ óc vĩ đại tôi cuối đầu, trước trái tim vĩ đại tội quỳ gối"
BPTT: điệp cấu trúc.
Tác dụng:
- Làm câu văn có tính nhạc điệu, gây sự ấn tượng, hấp dẫn mạnh mẽ đến người đọc về thông điệp ca ngợi "trái tim" hơn là "đầu óc" của con người.
- Đồng thời, giá trị hình thức câu văn được nâng cao hơn.
- Qua đó, tăng giá trị biểu cảm và hình ảnh.
1.
đặt câu có đại từ dùng để xưng hô
đặt câu có đại từ thay thế cho danh từ
đặt câu có đại từ thay thế cho tính từ.
2;
tìm 3 từ đồng nghĩa với đoàn kết
tìm 3 từ trái nghĩa với đoàn kết
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
ý nghĩa của đại từ ai trong cả bài đây thôn vĩ dạ