cảnh quan của xa-van
Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường.
Tham khảo:
Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới.
Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới.
Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường môi trường nhiệt đới.
Chọn: C.
Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới
Đáp án C
Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường môi trường nhiệt đới.Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường môi trường nhiệt đới.
Cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là
A. Hoang mạc và Xa Van B. Rừng Rậm Xích đạo và Xa van
C. Rừng cây bụi lá cứng và Xa Van D. Thảo nguyên khô và rừng thưa
Cảnh quan tiêu biểu cho lãnh thổ nước ta là: *
A. Rừng nhiệt đới ẩm
B. Thảo nguyên
C. Cảnh quan núi cao
D. Xa van và cây bụi
Cảnh quan tiêu biểu cho lãnh thổ nước ta là: *
A. Rừng nhiệt đới ẩm
B. Thảo nguyên
C. Cảnh quan núi cao
D. Xa van và cây bụi
Khu vực nào ở Đông Nam Á có cảnh quan xa van, cây bụi?
A. Một số đảo ở phía Nam
B. Một số nơi ở bán đảo Trung Ấn
C. Khu vực Tây Tạng
D. Khu vực cực Nam của Việt Nam
Một số nơi ở bán đảo Trung Ấn có cảnh quan xa van, cây bụi.
Đáp án cần chọn là: B
4.Đặc điểm khí hậu của Châu Phi có gì khác với các châu lục khác ? Vì sao ?
5.Châu Phi có những quang cảnh tự nhiên nào ?
6.Mô tả đặc điểm tự nhiên của cảnh quan Xa-van.
Câu 4
Châu Phi có khí hậu nóng, nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, thời tiết ổn định. Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía hai chí tuyến, hình thành những hoang mạc lớn, lan ra sát biển. Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích lớn nhất trên thế giới. khác ở đây bởi chịu nhiệt độ nóng quanh năm
- có đường chí tuyến Bắc và Nam chạy ngang phần Bắc và Nam của châu lục nên vị trí nằm kẹp giữa hai chí tuyến ,phần lớn diện tích Châu Phi thuộc đới nóng ,nên chịu ảnh hưởng của các khối khí chí tuyến lục địa khô và nóng.
- Phía Bắc của Châu Phi là cả một lục địa Á - Âu rộng lớn nên gió mùa đông bắc ở lục địa á âu thổi vào bác xây là rất khô và khó gây mưa.
- lãnh thổ rộng lớn ,bờ biển khábằng phẳng ,độ cao trên 200m ảnh hưởng của biển khó vào sâu trong đất liền.
- Châu Phi còn chịu ảnh hưởng của các dòng biển lạnh các dãy núi ăn sát ra biển cũng ngăn cản ảnh hưởng của biển vào đất liền.
* gây ra hiện tượng nóng ,lượng mưa hiếm hoi ,khí hậu khắc nghiệt, khô hạn.
Câu 5
Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu của châu Phi là hoang mạc
bán hoang mạc và xavan
Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
Rừng cận nhiệt đới khô.
câu 6
Đặc điểm hoang mạc Xa – ha – ra: Khí hậu khắc nghiệt, ngày nắng nóng đêm lạnh. Khí hậu khô hạn nên khắp nơi chỉ toàn bãi đá khô khốc, bãi cát mênh mông, ít sông hồ.
Đặc điểm xa – van châu Phi: Ít mưa, cảnh quan đồng cỏ ở núi cao và cây bụi. Thỉnh thoảng nổi lên một vài cây keo, hoặc cây bao báp. Động vật phong phú như ngựa vằn, hươu cao cổ, voi và động vật ăn thịt (báo, sư tư, linh cẩu)…
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 7 NĂM HOAC 2021- 2022
Câu 1. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
Câu 2. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
Câu 4. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
Câu 5. Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
Câu 6. Tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân do
Câu 8. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 9. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
Câu 10. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 11. Thảm thực vật nào môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 12. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
Câu 14. Kể tên các kiểu môi trường đới ôn hòa:
Câu 15. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:
Câu 16. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
Câu 17. Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:
Câu 18. nguvên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?
Câu 19. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm
Câu 20. Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm
Câu 21. Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
Câu 22. Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là
Câu 23. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:
Câu 24. Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là
Câu 25. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của
Câu 26. Loài động vật nào sống ở đới lạnh?
Câu 27. “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do
Câu 28. Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã
Câu 29. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
Câu 30. Phần lớn các hoang mạc nằm
Câu 31. Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng
Câu 32. Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
Câu 33. Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
Câu 34. Diện tích các hoang mạc có xu hướng
Câu 35. Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh là
Câu 36. Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc
Câu 37. Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí của đới khí hậu nào?
Câu 38. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
Câu 39. Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là
Câu 40. Đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?
Câu 41. Là học sinh em làm gì góp phần bảo vệ môi trường?
Câu 42. Cho biết vị trí môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 43. Đặc điểm khí hậu môi trường hoang mạc?
Câu 44. Nêu vị trí môi trường nhiệt đới?
Giúp tui nhanh nha , mai tui nộp đề rồi :((
Đánh dấu (X) vào cột thích hợp trong bảng sau để thể hiện mối quan hệ giữa các đới cảnh quan tự nhiên với khí hậu tương ứng của châu Á.
Đới cảnh quan | KH cực và cận cực | KH ôn đới | KH cận nhiệt | KH nhiệt đới | KH Xích đạo |
1. Hoang mạc và bán hoang mạc | |||||
2. Xa van và cây bụi | |||||
3. Rừng nhiệt đới ẩm | |||||
4. Rừng cận nhiệt đới ẩm | |||||
5. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải | |||||
6. Thảo nguyên | |||||
7. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng | |||||
8. Rừng lá kim (Tai ga) | |||||
9. Đài nguyên |
Đới cảnh quan | KH cực và cận cực | KH ôn đới | KH cận nhiệt | KH nhiệt đới | KH Xích đạo |
1. Hoang mạc và bán hoang mạc | x | x | x | ||
2. Xa van và cây bụi | x | x | |||
3. Rừng nhiệt đới ẩm | x | x | x | ||
4. Rừng cận nhiệt đới ẩm | x | x | |||
5. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải | x | ||||
6. Thảo nguyên | x | x | |||
7. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng | x | ||||
8. Rừng lá kim (Tai ga) | x | ||||
9. Đài nguyên | x |