Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
H24
12 tháng 8 2019 lúc 8:24

Trả lời

mk nghĩ bạn có thể tìm trên google ạ

Chắc là sẽ có !

Bình luận (0)
NN
12 tháng 8 2019 lúc 8:30

đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.

2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép

3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2


 

Bình luận (0)
DU
12 tháng 8 2019 lúc 15:20

Trả lời :

Bạn có thể tìm thông tin đó trên google .

Nó sẽ tiện lợi hơn bạn ạ

#Mập

Bình luận (0)
HT
Xem chi tiết
HT
6 tháng 5 2022 lúc 21:56

ai trl giúp mk d di ạ:((

Bình luận (0)
TG
6 tháng 5 2022 lúc 22:04

theo mình biết thì:"

TTSH và DTSH dùng để biểu đạt 1 đồ hay 1 cái gì đó thuộc quyền sở hữu của ai

VD cho bạn dễ hiểu nhé:

My bike is blue.Yours bike is red

TTSH                  

Is this chair yours?

                 DTSH

TTSH thì theo sau nó luôn có 1 danh từ

DTSH thì không có danh từ ở sau mà có danh từ + tobe ở đằng trước

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
MQ
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
H24
20 tháng 2 2022 lúc 9:29

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______

Bình luận (0)
KY
20 tháng 2 2022 lúc 9:29

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

Bình luận (0)
TA
20 tháng 2 2022 lúc 9:30

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

Bình luận (0)
HD
Xem chi tiết
NH
17 tháng 2 2022 lúc 22:08

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

Bình luận (0)
LH
17 tháng 2 2022 lúc 22:06
TK

1.my

2.ours

3.her

4. him

5.theirs

6.her

7.hers

8.yours

9.mine

10.hers

11.mine

12.thiers

13.ours

Bình luận (0)
DT
17 tháng 2 2022 lúc 22:40

1. my
2. ours
3. her
4. his
5. theirs
6. her
7. hers
8. yours
9. mine
10. hers
11. mine
12. theirs
13. ours

Bình luận (0)
MQ
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết