khỏe không
3. Listen and say.
(Nghe và nói.)
A: Hello. I’m Fred. What’s your name?
(Xin chào. Tớ là Fred. Bạn tên gì?)
B: Hi. I’m Sally. How are you?
(Xin chào. Tớ là Sally. Bạn khỏe không?)
A: I’m fine, thanks. How are you?
(Tớ khỏe, cảm ơn. Bạn khỏe không?)
B: I’m fine, thank you.
(Tớ cũng khỏe, cảm ơn bạn.)
A: Goodbye.
(Tạm biệt.)
B: Bye.
(Tạm biệt.)
Đoạn hội thoại:
Fred: Hello. I’m Fred. What’s your name?
Sally: Hi. I’m Sally. How are you?
Fred: I’m fine, thanks. How are you?
Sally: I’m fine, thank you.
Fred: Goodbye.
Sally: Bye.
Hướng dẫn dịch:
Fred: Xin chào. Mình là Fred. Tên bạn là gì?
Sally: Chào cậu. Mình là Sally. Bạn có khỏe không?
Fred: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có khỏe không?
Sally: Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Fred: Tạm biệt bạn.
Sally: Tạm biệt.
Dịch:
1. Hi guys. How are you today?
2. We are fine, thank you. How about you?
3. I am still healthy. Thank you!
1.Hi guys. How are you guys today? 2. We're fine, thank you. How about you? 3. I'm still healthy. Thank you!
Hãy nói tên những thức ăn:
- Cần ăn để cơ thể khỏe mạnh.
- Nếu ăn thường xuyên sẽ không tốt cho sức khỏe.
Tham khảo
- Quan sát hình vẽ, em thấy những thức ăn cần ăn để cơ thể khỏe mạnh: rau, cá, đậu phụ, cơm, thịt gà, tôm, hoa quả, bánh kẹo, nước ngọt, sữa, nước lọc,....
- Nếu ăn thường xuyên những thức ăn sau sẽ không tốt cho sức khỏe: bánh kẹo, nước ngọt, ...
KHỎE KHÔNG????
mọi người có khỏe không?
mọi người khỏe không
Dịch sang tiếng anh:
Bạn có khỏe không?
Tôi khỏe,Cảm ơn!Còn bạn?
Ai nhanh mình tick cho!
Trả lời :
Bạn có khỏe không ?
=> How are you ?
Tôi khỏe , Cảm ơn ! Còn bạn ?
=> I'm fine , Thanks . And you ?
Chúc bạn học tốt !
How are you?
I’m fine, Thank you! And you?
How are you?
I am fine thanks you And you
Mình xong đầu
ý nào KHÔNG ĐÚNG với việc tự chăm sóc sức khỏe?
A.ăn uống điều độ đủ chất dinh dưỡng
B.hằng ngày luyện tập thể thao
C.không cần chăm sóc sức khỏe
Đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội là: |
| A. cánh ngắn khỏe, chân có màng bơi. |
| B. cánh dài khỏe, chân có màng bơi. |
| C. lông dày, ngắn, thấm nước. |
| D. cánh dài khỏe, chân không có màng bơi. |