xắp xếp câu goodbye/mother./pete/to his/waved
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ________ her attention
A. attract
B. follow
C. tempt
D. pull
Đáp án : A
Attract sb’s attention= thu hút sự chú ý của ai
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate to _______ her attention
A. Attract
B. pull
C. follow
D. tempt
Chọn đáp án A
Attract one’attention: Thu hút sự chú ý từ ai
Dịch: cậu bé vẫy tay với mẹ, người mà đang đứng ở cổng trường để thu hút sự chú ý từ mẹ
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate to ______ her attention
A. attract
B. pull
C. follow
D. tempt
A
Kiến thức: từ vựng, ngữ pháp
Giải thích: Cụm To attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường để thu hút sự chú ý của bà.
Đáp án: A
Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate to ______ her attention.
A. Attract
B. pull
C. follow
D. tempt
_____her tears, she waved goodbye to her family from the station platform
A. Filling out
B. Bringing in
C. Turning over
D. Fighting back
Đáp án : D
Fight back something/somebody = chống lại, ngăn lại. Fill out = đổ đầy. Bring in = mang lại. turn over = lật ngửa, thay đổi
______her tears, she waved goodbye to her family from the station platform.
A. Filling out
B. Bringing in
C. Turning over
D. Fighting back
Đáp án : D
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng: to fight back st: chống lại. Dịch cả câu ta được: Ngăn nước mắt, cô ấy vẫy tay chào tạm biệt gia đình ở sân bay.
To fill out: điền vào; bring in: đưa vào; turn over: lật lại
Mark the letter A, B, C or D on your sheet answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to_________her attention
A. attract
B. pull
C. follow
D. pay
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, phrase
Giải thích:
To catch/attract/draw one’s attention (v): thu hút sự chú ý của ai
Cần phân biệt với To pay attention (to) : chú ý đến, dành sự chú ý đến
Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của cô.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ her tears, she waved goodbye to her family from the station platform
A. Filling out
B. Bringing in
C. Turning over
D. Fighting back
Đáp án D
- fill out = điền vào/ làm căng ra
- bring in = đưa vào (thói quen)
- turn over = lật/ giao chuyển
- fight back = phản công, cầm lại (nước mắt)
Dựa vào ngữ cảnh của đề bài, ta chọn “Fighting back”
Dịch: cầm lại nước mắt, cô ấy vẫy tay tạm biệt gia đình của cô ấy từ sân ga
Sắp xếp các câu sau :
1, stadium / a / goes / week / my father / the / to / once .
2, his / is / teacher / English / . / sister / of / a
3, his / listening / room / in / is / to / He / music .
4, want / I / say / for / don't / the summer / . / to / goodbye
1. My father goes to the stadium once a week.
2. Sister of his is a English teacher.
3. He is listening to his music in room.
4. I don't want to say goodbye for the summer.
1, My father goes to the stadium once a week .
2, His sister is a teacher of English .
3, He is listening to music in his room .
4, I don't want to say goodbye for the summer .