đặt câu với mỗi từ sau trăng , trắng, nhắn
Phân biệt nghĩa của ba từ sau bằng cách đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen. − Nhỏ nhắn: ............................................................................................................................... − Nhỏ nhẹ: ................................................................................................................................. − Nhỏ nhen: ...............................................................................................................................
- Nhỏ nhắn: Cô bé này thật nhỏ nhắn
- Nhỏ nhẹ: Giọng cô bé này thật nhỏ nhẹ
- Nhỏ nhen: Anh ta đúng là đồ nhỏ nhen hèn hạ :v
Nhỏ nhắn: Nhỏ và xinh
Nhỏ nhẹ: (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe
Nhỏ nhen: Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt.
cô bé đó thật nhỏ nhắn
mẹ chỉ bảo tôi 1 cách nhỏ nhẹ
ông ta thật nhỏ nhen
Phân biệt nghĩa của những từ ngữ sau và đặt câu với mỗi từ đó.
b) tay trắng / trắng tay
b, Tay trắng: không có chút vốn liếng, của cải gì
- Trắng tay: bị mất hết tiền bạc, của cải, hoàn toàn không có gì
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, nhỏ nhẻ.
- Bạn Hoa trông thật nhỏ nhắn, dễ thương.
- Bà mẹ nhẹ nhàng khuyên bảo con.
- Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng.
- Bạn Hoa ăn nói thật nhỏ nhẻ.
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhỏ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi.
Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.
Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ
Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.
Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.
Tìm từ láy để điền sau các tính từ cho phù hợp rồi đặt câu:
tròn , dài , đen , trắng , thấp
vd: tròn vành vạnh
Các bạn nhắn tin để trả lời cũng được nha ,bạn nào trả lời thì mỗi ngày mình tích cho 3 cái
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi
bạn ấy trông thật nhỏ nhắn
cô gái kia trông thật là nhỏ nhen
- Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.
- Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.
- Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.
- Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.
- Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.
bông hoa nhỏ nhắn xinh xinh
Những chuyện đó thật là nhỏ nhặt
Ước mơ của chúng ta thật nhỏ bé
Tôi là con người nhỏ nhen
Những chiếc lá mỏng manh thật nhỏ nhoi
mn giúp mik với
Gạch chân từ chỉ màu da trong dãy từ sau và đặt câu với từ đó : xanh thắm, xanh biếc, đỏ mọng, trắng tinh, trắng muốt, đen nhẻm.
Em hãy đặt câu với các từ sau: Trong trẻo, trong vắt, ngọt lịm, ngọt ngào, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đỏ chót, đỏ hồng
Em hãy đặt câu với các từ sau:
Trong trẻo: Tiếng hát của An rất trong trẻo.
trong vắt: Nước trong hồ trong vắt.
ngọt lịm: Trái quýt mẹ mua ngọt lịm.
ngọt ngào: Hành động của cô ấy rất ngọt ngào.
nhỏ nhắn: Đôi bàn tay của em bé thật nhỏ nhắn.
nhỏ nhen: Bé Lan hay tỏ ra nhỏ nhen.
đỏ chót: Bông hoa hồng đỏ chót.
đỏ hồng: Đôi môi của bé Tuyết đỏ hồng.
@Phèngg
cậu tự đặt đi:))