Những câu hỏi liên quan
VA
Xem chi tiết
NH
18 tháng 1 2018 lúc 20:14

foot:noodle;beef;chicken;soup;omelette;tofu;beef noodle soup;ell soup;shrimp;bread;rice;fried vegetables;pork;spinach;sweet soup;sweet gruel;ham;lamb;veal;celery

drink:beer;wine;coffee;fruits juice;fruit smoothie;hot chocolate;milk;soda;tea;water;squash;apple juice;orange juice;lemonade;cocoa;cola;iced tea;champagne;vodca;yogurt

k mk nha

Bình luận (0)
VN
18 tháng 1 2018 lúc 19:56

điên à mà 20 từ 

Bình luận (0)
TP
13 tháng 2 2018 lúc 13:02

food:beef,chicken,rice,candy,pork,bread,noodle,fish,cake,sausage,roast,lamb,stewing meat,blood pudding,vetgetable,pickles,chinese sausage,hot dog,cheese,egg

drink:fruit juice,smoothies,water,orange juice,strawberry juice,lemonade,coke,squash,wine,tea,milkshake,soda,coffee,cocoa,milk tea,beer,milk,tomato juice,iced tea,coconut juice

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
PL
16 tháng 11 2019 lúc 0:00
uncountablecountable
meatbanana
waterapple
breadwatermelon
milkmelon
cheesepear

bài này lớp 5 còn giải đc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
MT
Xem chi tiết
NP

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NA
20 tháng 8 2020 lúc 16:10

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
S3
4 tháng 7 2022 lúc 11:08

1. Mik : Sữa

2. Orange juice : Nước Cam 

3. Sand : Cát 

4. Suger : Đường 

5. Water : Nước 

6. Coffee : Cà Phê

7. Oil : Dầu Ăn

8. Salt : Muối

9. Tea : Trà

10. Rice : Cơm 

Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
FT
9 tháng 12 2020 lúc 21:22

Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.

cre:đồng hành cùng gg

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
9 tháng 12 2020 lúc 21:21

tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....

DỊCH:

cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
MT
Xem chi tiết
NP

     Answer

1. Car : ô tô

2. Kite : diều

3. Plane : máy bay

4. Coach : xe buýt

5. Candy : kẹo

6. Fan : quạt

7. Computer : máy tính

8. Pen : bút

9. Ruler : thước kẻ

10. School bag : cặp

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LT
20 tháng 8 2020 lúc 14:53

1. book : cuốn sách

2. pen : cây bút

3. table : cái bàn

4. student : học sinh

5. apple : trái táo

6. orange : trái cam

7. candy : kẹo

8. egg : trứng

9. chair: cái ghế

10. bottle: cái chai

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NV
20 tháng 8 2020 lúc 18:29

Pen: cái bút

T-shirt: áo phông

book: quyển sách

bike: xe đạp

car: xe máy

plate: đĩa

bowl: bát

recorder: cái sáo

violin: đàn vi-ô-lông

robot: tự bít

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
NT
3 tháng 10 2018 lúc 21:37

số từ chỉ đồ ăn và thức uống rất ít!!!

chỉ bằng số sợi tóc trên đầu bạn thôi!!

tha hồ mà đếm lun!! ít mà$#@$

Bình luận (0)
LK
3 tháng 10 2018 lúc 21:37

Chỉ mùi vị và vẻ bề ngoài của đồ ăn à. Hay chỉ la những từ ngữ chỉ tên các loại đồ ăn.

Bình luận (0)
CN
Xem chi tiết
NT
21 tháng 12 2017 lúc 23:15

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

Bình luận (0)
TL
Xem chi tiết
H24
9 tháng 4 2017 lúc 12:04

water, sugar, milk, air, sand, hair, rice, beer, wine, butter, cheese, honey, soup, oil, money, bread, beauty, sadness, coffee, tea, gold, diamond, ...vui

Bình luận (0)
H24
10 tháng 4 2017 lúc 18:41

Danh từ đếm được : chair , table , computer , bag , ruler , eraser , pencil , fan , television , fridge , ...

Danh từ không đếm được : water , sand , hair , rice , oil , money , milk , wine , coffee , air , ...

Bình luận (0)
UN
Xem chi tiết
NT
10 tháng 8 2018 lúc 7:46

mà bạn muốn tìm từ hay câu hỏi

Bình luận (0)
UN
10 tháng 8 2018 lúc 7:46

mk muốn tìm từ

Bình luận (0)
NT
10 tháng 8 2018 lúc 7:51

Từ đếm được

a banana

a watermelon 

a school

a classroom 

a desk 

a chair

a board 

a clock 

a wardrobe

a bin 

a subject

Từ không đếm được

butter

water 

cocacola

lemonade

tea

apple juice

lemon juice

grape juice 

k minh nha

Bình luận (0)