tìm các từ láy âm đầu là gi
Tìm các từ theo yêu cầu sau:
a) Hai từ láy âm đầu r: .................................................
b) Hai từ láy âm đầu gi: ................................................
hai từ lấy âm r là ; run run. run rẩy
hai từ llays âm gi là; gia gia . giá gia
a rắc rối , răng rắc b b giang giảng, .......
tìm
a,2 từ láy là tính từ có âm đầu là r
b,2 từ láy là động từ có âm đầu là gi
c,2 từ láy là tính từ có âm đàu là d
a, Hai từ đó là : rung rinh , rộng rãi .
b, Hai từ đó là : gian nan , giãy giụa .
c, Hai từ đó là : da diết , dở dang .
r : rì rào, rung rinh,..
gi : gìn giữ, gìn giã,...
d : dành dụm, da diết,...
k mk nha!
Câu 9 a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r:
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: …………………………….......................
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: ……………………………………
giúp mình bài này nha các bn mình đng cần gấp
tìm 3 từ láy có phụ âm đầu là gi
a) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r:
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi:
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d:
a) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r: Rung rinh, reo rú.
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: giẫm .....
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d:
a/rụt rè,rảnh rỗi,rách rưới,...
b/giặc giũ,giãy giụa,giấu giếm,...
c/dai dai,du dương,..
a) rung rinh , rụt rè
b) giặt giũ , giã gạo
c) duyên dáng , dịu dàng
tìm 2 từ
Láy âm đầu r
Láy âm đầu d
Láy âm đầu gi
giúp mình nhé !!!!!!
rào rạc
dây dợ
giục giã
HỌC TỐT!!!!
NHỚ K M NHÉ
láy âm đầu r là: rung rinh, rón rén
láy âm đầu d là: da diết, du dương
láy âm đầu gi là: giấu giếm, giãy giụa
Ok
Giải bài Tập tiếng việt giúp mình Bài 5 A) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r B) viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi C) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d
a,viết hai từ láy là động từ có âm đầu là gi.
b, viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d.
giữ gìn
giục giã
dìu dịu
dõng dạc
Bạn có thể tìm hiểu thêm tại:
https://sites.google.com/site/nhacqm/giao-duc/chuyen-mon/tieu-hoc/boi-duong-hoc-sinh-gioi/tu-lay-tieng-viet
Tìm các từ láy:
a. 5 từ láy âm đầu có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy âm đầu có sắc thái nhấn mạnh.
b. 5 từ láy khuyết âm đầu chỉ âm thanh.
c. 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái nhấn mạnh.