Đặt 5 câu với từ less, 2 câu với từ more, 1 câu với từ fewer
Giúp mình với :D
Đặt 2 câu với more + danh từ đếm được và 2 câu với less + danh từ không đếm được
đặt 5 câu hỏi với từ how old
đặt 5 câu hỏi với từ which
đặt 5 câu hỏi với từ why
đặt 5 câu hỏi với từ where
đặt 5 câu hỏi với từ how
đặt 2 câu hỏi với từ how many
How old:
How old /are you/is your mother/is your father/is your sister/is your brother
where:
where are you now?
where is your mom?
where is the book?
where are you from?
where is the cat?
- How old are you ?
- How old is she ?
......
- Which class/grade are you in ?
- Which one do you choose ?
- Which colour do you ?
- Which book is yours?
- Which fruit do you ?
- Why do you say that ?
- Why are you silent?
- How about you ?
- How was the weather yesterday?
- How do you do ?
- How do you feel ?
- How many people in my family ?
- How many people are coming to the party?
- How many books are there?
Câu 5. Đặt các câu sau:
a) Một câu có từ “với” là danh từ.
..........................................................................................................................................................
b) Một câu có từ “với” là động từ.
..........................................................................................................................................................
c) Một câu có từ “với” là tính từ.
..........................................................................................................................................................
d) Một câu có từ “với” là quan hệ từ.
I nhan mình tick cho lun hen
. . . n....................................................................................................g..................................................................................................u t h g n g u . .
Đặt câu với từ mới:
1. Broad cast:
2. Entertaining:
3. Manner:
4. Wheel barrow:
5. Wing less:
1. I have a broad cast
2. i want entertaining
3. He addressed us in an urgent manner
4. wheelbarrow has a handle on one side and a wheel on the other. This can be used by 1 person.5. The wingless penguin is about the adventure of a child penguin who has no wings
Wish you good learning
bye bye
Bài 1 : Đặt từ
1, Đặt 2 câu đơn.
2, Đặt 5 câu ghép dùng 1 quan hệ từ.
3, Đặt 5 câu ghép dùng 1 cặp quan hệ từ.
4, Đặt 5 câu ghép không dùng quan hệ từ.
Giúp mình với ạ, gấp quá đi thui
Đặt các câu sau: a) Một câu có từ “với” là danh từ.. b) Một câu có từ “với” là động từ. c) Một câu có từ “với” là tính từ. d) Một câu có từ “với” là quan hệ từ.
ai làm mình k
1.Đặt câu với từ tham gia
2.Đặt câu với từ bữa tiệc
3.Đặt câu với từ đi giã ngoại
4.Đặt câu với từ vui chơi
1.Chúng em tham gia với câu lạc bộ bơi lội.
2.Bữa tiệc hôm nay thật vui !
3.Đi giã ngoại là thú vui của tôi.
4.Vui chơi là việc của mọi đứa trẻ.
1. Em được đi tham gia thi học sinh giỏi.
2. Nhà Linh vừa mở một bữa tiệc nhỏ chúc mừng Linh được học sinh giỏi.
3 . Trường em chuẩn bị tổ chức một chuyến đi dã ngoại.
4. Chủ nhật em được ba mẹ cho đến khu vui chơi.
tôi tham gia bữa tiệc nhà bạn tôi
bũa tiệc sinh nhật của tôi được tổ chức tưng bừng.
tôi và gi đình cùng đi giã ngoại
tuổi trẻ ai cũng muốn vui chơi thoải mái
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
giúp mình 2 bài này nha mấy bạn !!!
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.1)- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ
- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống
2) - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông
- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay
BÀI TẬP
1. Liệt kê các trạng ngữ đã học, đặt câu với mỗi trạng ngữ.
2. Tìm 5 từ láy. Đặt câu với 5 từ láy vừa tìm được.
Các bạn giúp mình nhé!!!!!!!!