điền dấu < > =
13kg 85g ...... 13kg 805g
1/4 tấn .... 250 kg
2kg 50g.......2500g 6090kg.....6tan 8kg
13kg 85g....13kg 805g 1/4 tan .....250 kg
2kg 50g < 2500g 6090kg > 6 tấn 8kg
13kg 85g < 13kg 805g 1/4 tấn = 250kg
2 kg 50 g < 2500 g 6090 kg > 6 tấn 8 kg
13 kg 85 g < 13 kg 805 g 1/4 tấn = 250 kg
2kg 50g < 2500g 6090kg > 6 tấn 8kg
13kg 85g < 13kg 805g \(\frac{1}{4}\) tấn = 250 kg
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
47 350 = ....... tấn ....... kg
Bài 2 : Điền dấu
13kg 807g ..... 138 hg 5g
3050kg ....... 3 tấn 6 yến
\(\frac{1}{2}\)tạ ..... 70 kg
Bài 1 :
47 tấn 350 kg
Bài 2 :
13kg 807g > 138 hg 5g
3050kg < 3 tấn 6 yến
1/2 tạ < 70 kg
NHANH NHẤT NHA
Bài 1:
=40000 tấn 7350 kg
Bài 2:
>
<
<
Bài 2 :
13kg 807g > 138 hg 5 g
3050kg < 3 tấn 6 yến
1/2 tạ < 70 kg
Riêng bài 1 mk chưa biết
điền dấu > < =
6 tấn 3 tạ.......63t= tạ
13kg 807 g....138 hg 5g
3050kg.....3 tấn 6 yến
1/2 tạ....70kg
1kg=...tạ
1kg=....tấn
1g=.....kg
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
25kg + 5kg … 40kg
8kg + 7kg ... 13kg
76kg – 22kg … 40kg + 13kg
45kg + 5kg … 56kg
25kg + 5kg < 40kg
8kg + 7kg > 13kg
76kg – 22kg > 40kg + 13kg
45kg + 5kg < 56kg
a) 12 tạ 13kg =...tạ b) 34kg5g=...kg c) 8 tấn 12kg =...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
4 tấn 5 tạ =?kg 7,2 tạ=?tấn
15 tấn 4 tạ=?tấn 6,42 tấn=?tạ
13kg=? tấn. 35,4kg=?yến
52 tạ=?yến. 0,5dag=?kg
653 yến=?tấn. 37,8kg=?tấn
4500kg 0,72 tấn
15,4 tấn 64,2 tạ
0,013 tấn 3,54 yến
520 yến 0,005 kg
6,53 tấn 0,0378 tấn
điền vào chỗ chấm:
13kg 807g ...138hg 5g
3050kg...3 tấn 6 yến
1/2 tạ ... 70kg
13kg 807g > 138 hg 5g 3050kg < 3tấn 6yến 1/2 tạ < 70kg
13kg807g<138kg5g
3050kg<3 tấn 6 yến
1/2 tạ=70kg
13kg 807hg<138hg5g
3050kg<3 tấn 6 yến
1/2 tạ < 70kg
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho: 6kg + 13kg = ... kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 19
B. 29
C. 18
D. 20