Bạn hãy liệt kê những câu hỏi bằng tiếng anh về K - POP mà bn biết
Hãy liệt kê những bài hát Tiếng Anh mà bn thik nhất
Shape of you , Attention , Fly , Havana , .................
k nha
1 . What is your phone number
2 send it
3 that girl
4 way back home
5 hoc tieng meo keu
6....
tk nha
Bạn có thể tham khảo một số bài hát này nha:
-Sugar (Maroon 5)
-The Lazy Song (Bruno Mars)
-You Belong With Me (Taylor Swift)
-Roar (Katty Perry)
-Rolling In The Deep (Adele)
-Love Yourself (Justin Bieber)
-One Thing, Live While We're Young (One Direction)
Hãy liệt kê những bài hát tiếng Anh mà bạn thik nhất
a little love
despasito
shape of you
darkside
girls you
count on me
that girl
diamon heart
Hãy liệt kê những bài hát tiếng nha mà bn thích nhất
Tiếng Anh, Tiếng Việt, Nhật và Hàn Quốc.
Hãy liệt kê những việc bạn sẽ làm trong ngày tết viết bằng Tiếng Anh và có sử dụng câu : I will......
giúp mình nhé mọi người
I will get lucky money.
I will visit my grandparents.
I will decorate the house
I will make banh chung and banh tet
1. I will get lucky money
2. I will visit my relatives
3. I will go out
4. I will eat spencial food
5. I will try to study hard
I will grow peach blossom
I will receive money to celebrate the age
I will be happy to come
Hãy liệt kê những thông tin cần thiết khi miêu tả một thành phố trong tiếng anh
~ Cảm ơn các bạn ~
Đèn điện, xe cộ, cây cối, tòa nhà, các công ty,những quán ăn vỉa hè,...
Học tốt. xin cái
đèn điện ,làn đường,vỉa hè,nhà,cây cối,...
chúc bạn học tốt
study well
đèn, xe cộ, cây cối, con vật, các tòa nhà, cửa hàng quần áo , đồ ăn; con đường, con người
các bạn ơi các bạn hãy giúp mình câu hỏi này tí
hãy liệt kê ra những từ vựng về chủ đề quần áo ; chủ đề hoa quả
{ lưu ý : ghi tiếng anh với tiếng việt nha } { Còn nữa : ghi tiếng anh là phải đúng nha }
tui chỉ có ít thôi
quần áo:..................................
áo phôngT-shirt
váy dài: dress
chân váy:skirt
quần dài: trousers
áo khoác: jacket
áo mưa: raincoat
tất: socks
mũ: hat
khăn quàng: scarf
hoa quả:..................
chuối: banana
tao: apple
dâu strawberry
cam: oranges
nho: grapes
xoài: mango
ổi: guava
dứa: pineapple
thanh long: dragon fruit
sầu riêng: Durian
HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
noob ơi sao là noob mà học giỏi thế
viết 5 câu liệt kê tác hại của ô nhiễm môi trường bằng tiếng anh( đừng xài gg chuyển tiếng việt sang anh nha,sai ngữ pháp nhiều lắm) các bạn ghi cho mình 5 ý,đúng đủ ngữ pháp.
Các bạn giải giúp mink với ai nhank mk tick cho. Cảm ơn
Bài 1: Liệt kê 20 từ chỉ bộ phận trên cơ thể con người( bằng Tiếng Anh)
Bài 2: Liệt kê 10 từ chỉ tính nết( bằng Tiếng Anh)
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
Bài 1:
Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow
Bài 2:
generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny
k mk nha
Mình xin lỗi các bạn, mình biết đây là online math nên mình hỏi như thế này là không đúng nhưng làm ơn có thể cho mình hỏi hai câu vật lí được không ? Cảm ơn các bạn nhiều ! Mình biết đây là online math rồi nên đừng bạn nào gửi những câu đại loại như : " Đây chỉ là nơi để hỏi về toán, TV và tiếng anh thôi !" Thông cảm cho mình nhé !
1) Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy ?
2) Hãy tìm ra cách đo độ dài sân trường em bằng một dụng cụ mà em có. Hãy mô tả thước đo, trình bày cách đo.
1> - Những loại thước đo độ dài mà em biết là: thước dây, thước thẳng, thước cuộn, thước kẻ, thước kẹp,...
- Người ta sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy để có thể chọn thước phù hợp với hình dạng, kích thước của vật cần đo.
Ví dụ:
+ Sử dụng thước dây để đo theo hình dạng của vật: đo vòng miệng ngoài cốc, đo cơ thể người, …
+ Sử dụng thước cuộn để đo những độ dài lớn như: chiều cao người, chiều dai lớp học…
+ Sử dụng thước thẳng để đo những độ dài nhỏ, được dùng trong học tập…
2> Dụng cụ mà em có là thước cuộn để đo độ dài sân trường. Thước cuộn có GHĐ là 5m và ĐCNN là 1cm. Cách đo và giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ của em được thực hành trên lớp.
- Cách đo :
+ Độ dài sân trường em khoảng 50m. Đặt thước dọc theo chiều dài sân trường sao cho 1 đầu sân trường ngang bằng với vạch số 0 của thước.
+ Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước.
+ Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
+ Đo khoảng 10 lần thì mới hết chiều dài sân trường và cộng kết quả 10 lần đo.
+ Thay phiên nhau các bạn trong tổ đo lại chiều dài. Đo chiều dài sân trường 3 lần rồi lấy kết quả 3 lần đo cộng lại chia 3 thì ra kết quả trung bình.