Tính hợp lí
a/ m+m+m+...+m+m*72
(có 29 số m,với m =100)
tính giá trị biểu thức
3)a-m+7-8+m với a=1 ;m=-123
4) m-24-x+24+x với x= 37 ; m=72
5) (-90) -( p+10) +100 với 0= -24
3)a-m+7-8+m với a=1 ;m=-123
a-m+15+m=a+m+15
Thay số ta có:
a+m+15=1+(-123)+15=-107
4) m-24-x+24+x với x= 37 ; m=72
m-24-x+24+x =m=-123
5) (-90) -( p+10) +100 với 0= -24
Câu 5 tớ ko hiểu vì sao 0=-24
tick cho mình tròn 520 nha các bạn
3) a-m+7-8+m với a= 1; m= -123
4) m-24-x+24+x với x= 37 ; m=72
5) (-90) -( p+10)+100 với p=-24
Một ôtô có khối lượng 4 tấn chuyển động với tốc độ 72 km/h khi đi qua một chiếc cầu. Lấy g = 10 m/s2 . Tính áp lực của ôtô nén lên cầu khi nó đi qua điểm giữa cầu trong các trường hợp: a) Cầu phẵng nằm ngang. b) Cầu lồi có bán kính cong r = 100 m. c) Cầu lỏm có bán kính cong r = 200 m.
Đổi: \(v=72\)km/h=20m/s
Cầu lồi có bán kính cong R=100m tức cầu đang ở vị trí max.
Hợp lực của ô tô tác dụng lên cầu:
\(\overrightarrow{F}=\overrightarrow{P}+\overrightarrow{N}\)
\(\Rightarrow F_{ht}=P-N\)
\(\Rightarrow N=P-F_{ht}=mg-\dfrac{mv^2}{R}=4\cdot1000\cdot10-\dfrac{4\cdot1000\cdot20^2}{100}=24000N\)
Tính giá trị của biểu thức :
1/ -x - a + 12 + a với x= -98 , a= 99
2/ a -m + 7 - 8 +m với a= 1 , m= -123
3/ m -24 - x + 24 + x với x = 37 , m= 72
4/ ( -90) - ( p + 10 ) + 100 với p = -24
ai nhanh mk sẽ tick nha
1) Thay x = -98; a = 99 vào biểu thức ta có:
- (-98) - 99 + 12 + 99
= 98 - 99 + 12 + 99
= ( 98 + 12 ) - ( 99 - 99 )
= 100 - 0 = 100
2) Thay a = 1: m = -123 vào biểu thức ta được :
1 - ( -123) + 7 - 8 + (-123)
= 1 + 123 + 7 - 8 -123
= ( 1 + 7 - 8 ) + (123 - 123)
= 0 + 0 = 0
3) Thay x = 37; m = 72 vào biểu thức ta có
72 - 24 - 37 + 24 + 37
= 72 - (24 - 24) + (37 - 37)
= 72 - 0 - 0 = 72
4) Thay p = -24 vào biểu thức ta được
(-90) - ( -24 + 10) + 100
= - 90 + 14 + 100 = 24
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
1,X+8-X-22 VỚI X=2010
2,-X-A+12+A VỚI X=-98,A=99
3,A=M+7-8+M VỚI A=1,M=-123
4,M-24-X+24=X VỚI X=37,M=72
5,(-90)-(Y+10)+100 VỚI P=-24
1. X+8-X-22
= 2010+8-2010-22
=(2010-2010) +(8-22)
= 0+(-14)
=-14
A = ( 29m + 1 ) . ( 29m + 2 ) . ( 29m + 3 ) . ( 29m + 4 ) chia hết cho 5 . với mọi m là số tự nhiên
cho M=1-8+15-22+29-36
biết M có n số hạng, tính giá trị của M theo n.
CMR :
A = ( 29m + 1 ) . ( 29m + 2 ) . ( 29m + 3 ) . ( 29m + 4 ) chia hết cho 5 . với mọi m là số tự nhiên
x + 111 = 1111
x = 1111 - 111
x = 1000
x = 1111 - 111
x = 1000
( mik mik lại cho )