nêu ra các trạng từ chỉ tần xuất
cho VD
Nêu các trạng từ chỉ tần xuất ?
Và đặt câu có trạng từ chỉ tần xuất ?
- always (adv): luôn luôn
- usually (adv): thường xuyên
- often (adv): thường
- sometimes (adv): thỉnh thoảng
- never (adv): không bao giờ
* Đặt câu:
- I always get up at six o'clock.
- I usually playing soccer after school.
- He often play batminton in his free time.
- I sometimes playing basket ball.
- She never play video game.
Sai chỗ nào thì tự sửa nha do mình ko chuyên Anh văn.
các bạn ơi cho mình hỏi tí nhé có phải trong thì hiện tại đơn
- dạng động từ nguyên thể thì
trạng từ chỉ tần xuất đứng sau trợ động từ và đứng trước động từ chính có phải không .
- dạng to be
trạng từ chỉ tần xuất đứng sau động từ to be
1.có nha bạn
2.ko phải bạn ơi
Ex:
- I'm was usually play badminton.
bạn pika girl ơi mình đang nói tới thì hiện tại đơn mà.
với lại bạn cho mình hỏi thì nào mà đi với
- hai động từ to be am/is /are -was/were được vậy\
- trong 1 câu làm sao đi với 3 động từ liên tiếp
- với lại trong câu này trạng từ tần suất usually đứng sau động từ to be là was và đứng trước động từ thường mà .
Bài 1:
a)Cho 3 VD và tobe, V(s/es),Dấu hiệu nhận biết về hiện tại đơn
b)Cho 3 VD và dấu hiệu nhận biết về hiện tại tiếp diễn
c)Cho 3 VD và dấu hiệu nhận biết về tương lai gần
Mỗi 3 VD đều có (+),(-),(?)
Bài 2:Hãy nêu quy tắc thêm "s/es" sau động từ và cách phát âm chúng?Cho ví dụ
Bài 3:Hãy điền dạng của động từ sau các từ cụm từ sau:
a)Would like/want/need+...+like+...
b)Can/Must/Should+...
c)Let's+...
d)Why donot we +...
e)What/How about+...
4.Hãy nêu các trạng từ chỉ tần suất,ý nghĩa và vị trí của chúng trong câu
Đây là bài tiếng anh nha sorry cả nhà
a, Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Always (luôn luôn)
usually (thường xuyên)
often (thường xuyên)
frequently (thường xuyên)
sometimes (thỉnh thoảng)
seldom (hiếm khi)
rarely (hiếm khi)
hardly (hiếm khi)
never (không bao giờ)
generally (nhìn chung)
regularly (thường xuyên).
Ví dụ tự lấy
Hãy nêu mẫu câu trong câu có trạng từ tần xuất và lấy 4 ví dụ mẫu.
Các trạng từ chỉ tần xuất : sometime , never , usually , often
VD :
1 . I sometime read books in my free time .
2 .In the winter , he never swims .
3 . She usually rides her bike in the park .
4 . We often do volunteer work on Tuesday .
Nhớ k nha !!!
1. Nêu các thì đã học lớp 6
2. Nêu các tính từ chỉ màu sắc và cho ví dụ
3. Nêu các trạng từ chỉ tuần suất
4. Các loại câu đưa ra lời đề nghị
5. Cho biết cấu trúc câu so sánh
1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn
2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?
3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never
4.-mk ko hiểu bn viết j >>?
5- S + verb + as + adj/ adv + as noun/ pronoun/ S + V
KB nhe :>>
1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...
2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...
3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never
4.a)Let's+inf
b)Why don't we+inf?
c)What/How about+V-ing?
d)Would you +N/to inf?
5.a)So sánh hơn
\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)
b)So sánh hơn nhất
\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)
II. Grammar
1. Chỉ ra các cụm trạng từ được in đậm trong các câu dưới đây thuộc loại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, lý do, tần suất, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (who, what, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh
1. The teacher took us to the museum yesterday | ……………………………... |
2. We went to the museum to learn and have fun together | ……………………………... |
3. We visit the museum every year | ……………………………... |
4. Last year, our family traveled to Sapa by coach | ……………………………... |
5. There were many wonderful things in Sapa | ……………………………... |
viết 1 đoạn văn 40 từ bằng tiếng anh nói về các hoạt động hằng ngày có các trạng từ tần xuất : ( always, usually, often, sometime, rarely, never)
1.tìm các từ chỉ địa điểm,nơi chốn
2.tìm các động từ chỉ các hoạt động hàng ngày
3.tìm các từ chỉ phương tiện giao thông
4.tìm các từ chỉ hoạt động tại bữa tiệc
5.tìm các từ chỉ hoạt động tại bãi biển
6.tìm các trạng ngữ chỉ tần xuất,mức độ
7.tìm các hoạt động giúp học tốt môn tiếng anh
8. tìm các tính từ chỉ đặc điểm
9.tìm các hoạt động của con vật
10.hãy viết bài giới thiệu về mình
1 . nhà , trường học , làng quê ,......
2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........
3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........
4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......
1. Trường học, công viên, sở thú, nhà ở ...
2. Ăn, uống, chơi, học, ngủ ...
3. Xe máy, ô tô, xe đạp, xe lu, xe buýt ...
4. Nhảy, hát, ăn, uống ...
5. Bơi, tắm nắng, thả diều, chụp ảnh ...
6. Luôn luôn, thường xuyên, một lần, hai lần ...
7. Nghe nhạc, nói chuyện với người nước ngoài, luyện viết tiếng Anh, học từ vựng và cấu trúc ...
8. Đen, trắng, thấp, lùn, đẹp, xấu xí, cao ...
9. Ăn, uống, tắm, tìm mồi, bò, cắn, sủa ...
10. Tham khảo nhé:
Xin chào! Mình tên là Cô gái tương lai. Mình học lớp 7 trường THCS Mỹ Thành. Mình sống với gia đình của mình tại Nghệ An. Sở thích của mình là đọc sách và nói chuyện với bạn bè vì mình nghĩ nó rất thú vị. Mình rất thích học Tiếng anh. Nó rất cần thiết và quan trọng trong cuộc sống của mình. Trong tương lai, mình muốn trở thành một nhà phiên dịch tiếng anh và được đi du lịch ở khắp mọi nơi.
Tìm từ thừa trong câu sau:
He is often has lunch in the school canteen and then he has a short rest.
Các bạn trả lời là is
Nhưng mình cũng thấy be + Trạng từ chỉ tần xuất mà. Giúp mình giải thích nhé!
Bn ơi, trong cụm từ "he is often has lunch" có 2 động từ là "is" và "has". Nhưng từ "has" thường đi với "lunch" và chúng có nghĩa là ăn trưa. Vì vậy, từ "is" ở đây bị thừa là đúng rồi. Câu đầy đủ sẽ là "He often has lunch in the school canteen and then he has a short rest." Chúc bn hok tốt
vì ở đây sử dụng V là has rồi nên bạn sẽ ko sử dụng V tobe là is nữa