Tìm ƯCLN ( 9n+4 ; 2n - 1)
tìm ưcln của 2n-1 và 9n+4
Cho n ∈ N*. Tìm ƯCLN (2n -1 ; 9n +4) help
Đặt \(ƯCLN\left(2n-1;9n+4\right)=d\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2n-1⋮d\\9n+4⋮d\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}18n-9⋮d\\18n+8⋮d\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow17⋮d\) \(\Rightarrow d\in\left\{1;17\right\}\)
Như vậy, \(ƯCLN\left(2n-1;9n+4\right)\) có thể bằng 1, có thể bằng 17 (nhưng không thể mang giá trị khác 1 và 17). Chẳng hạn với \(n=9\) thì \(2.9-1=17\) và \(9.9+4=85\) và \(ƯCLN\left(17,85\right)=17\).
\(UCLN\left(2n-1;9n+4\right)=1\)
Bạn cho \(n=1;2;3;4;...\) sẽ có kết quả như trên.
tìm ƯCLN của 2n-1 và 9n+4
tìm ƯCLN của 2n-1 và 9n+4 (n thuộcN)
tìm số tự nhiên n để : ƯCLN(9n+2.4,3n+4)=1
Tìm ƯCLN(2n-1, 9n+4)
Giúp mk với!!!
Tìm ƯCLN của 2n-1 và 9n+4(n thuộc N*)
Câu hỏi của Clash Of Clans - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
Tham khảo nhé !
Đặt UCLN ( 2n - 1 ; 9n + 4 ) = d
=> 2n - 1 chia hết cho d ; 9n + 4 chia hết cho d
=> 9 ( 2n - 1 ) chia hết cho d ; 2 ( 9n + 4 ) chia hết cho d
=> 18n - 9 chia hết cho d; 18n + 8 chia hết cho d
=> 18n - 9 - 18n - 8 chia hết cho d
=> - 15 chia hết cho d
=> d thuộc Ư ( -15 ) = { -15 ; - 5 ; - 3 ; - 1 ; 1 ; 3 ; 5 ; 15 }
Mà d lớn nhất => d = 15
Vậy UCLN ( 2n - 1 ; 9n + 4 ) = 15
Tìm ƯCLN của 2n-1 và 9n + 4 (n thuộc N*)
Tìm ƯCLN ( 2n-1 , 9n+4 ) ( Trình bày rõ => like )
Gọi d =(A=2n-1;B=9n+4)
=> A chia hết cho d; B chia hết cho d;
vì (2;9) =1
Ta có : 2B- 9A = 18n +8 -18n +9 =17 chia hết cho d
=> d =1 hoặc d =17
Nếu A hoạc B chia hết cho 17 => UCLN(A;B) =17
Nếu A hoạc B không chia hết cho 17 => UCLN(A;B) =1
Gọi d =(A=2n-1;B=9n+4)
=> A chia hết cho d;
B chia hết cho d; vì (2;9) =1
Ta có : 2B- 9A = 18n +8 -18n +9 =17 chia hết cho d
=> d =1 hoặc d =17
Nếu A hoạc B chia hết cho 17
=> UCLN(A;B) =17
Nếu A hoạc B không chia hết cho 17
=> UCLN(A;B) =1
Tìm ƯCLN của 9n+24 và 3n+4 với n thuộc N