ai có đề ôn thi toán,văn,anh ko cho mình mượn vài đề
ai cho mình đề mình tk cho
các bạn có đề kiểm tra toán tiếng việt ko cho mình mượn để mình ôn thi
Ai có đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán không cho mình mượn được không
Đề mỗi nơi một khác nha!
Bạn lên mạng Tham Khảo
em có thể lên Doc24.vn để tìm đề nha, có đủ tất cả các môn đó!
có ai có đề thi chuyên lớp 5 lên lớp 6 ko có cho mình xin toán anh văn nhé! nhanh mình tích cho
Bạn ơi, add mik nhé
mik sẽ gửi đề thi cho bạn
bạn gủi trước đi sau mình ấn
Ai có đề ôn tập Toán cuối kì ko ạ cho mình xin mình hc vs mai thi r ạ.!
Câu 1: Cho biết thì giá trị của x bằng
A. –1.
B. –4.
C. 4.
D. –3.
Câu 2: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6.
B. 0.
C. –9.
D. –1.
Câu 3: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết a⊥c và b⊥c thì kết luận nào sau đây đúng?
A. c // a .
B. c // b.
C. ab.
D. a // b.
Câu 4: Ở hình vẽ bên, ta có và là cặp góc
A. trong cùng phía.
B.đồng vị.
C. so le trong.
D. kề bù.
Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng xy cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng xy?
A. Vô số.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,737 đến chữ số thập phân thứ hai là
A. 0,74.
B. 0,73.
C. 0,72.
D. 0,77.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm N nằm trên trục hoành có hoành độ bằng 2 thì tọa độ của điểm N là
A. N(0; 2).
B. N(2; 2).
C. N(2; 0).
D. N(–2; 2).
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 2: (1,25 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy vụn do nhà trường phát động, số giấy thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6. Biết số giấy thu gom được của lớp 7B hơn số giấy thu gom được của lớp 7A là 18kg. Tính số kilôgam giấy thu gom được của mỗi lớp?
Bài 3: (2,50 điểm). Cho ΔABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC.
a) Chứng minh ΔABM = ΔACM
b) Chứng minh rằng AK = 2.MC
c) Tính số đo của?
đề 2 nhá
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 - ĐỀ SỐ 2Phần 1 –Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn)
Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là:
A. -3.
B. 8.
C. 24.
D. -24.
Câu 2. Kết quả của phép tính là :
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 4x – 10, f(2) bằng:
A.2.
B. -2.
C.18.
D. -18.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ,cho các điểm A(0;1), B(2;1), C(3;0), D(1;3). Điểm nào nằm trên trục hoành Ox?
A. điểm B
B.điểm A
C.điểm C
D.điểm D
Câu 5. Cho y =f(x) = 2x2 -3. Kết quả nào sau đây là sai?
A.f(0) = -3
B.f(2) =1
C.f(1) = -1
D.f(-1) = -1
Câu 6 . Cho ΔABC = ΔMNP. Biết rằng góc A= , góc B = . Số đo của góc P là :
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc sole trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 8. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai :
A. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Phần 2- Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5đ)
Bài 2: Tìm x, biết (1,5đ)
Bài 3: (2đ). Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai 7A và 7B là 8 : 9.
Bài 4 (2đ): Cho tam giác ABC có góc A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
a/ Chứng minh ΔABM = ΔEBM.
b/ So sánh AM và EM.
c/ Tính số đo góc BEM.
Bài 5: (1đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.
Các bạn ai có đề cương ôn thi giữa kì 1 toán , văn ,anh lớp 8 cho mình xin nha .
_Cảm ơn_
Đề TA
I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.
2/ My grandma (use) to tell me the folktales.
3/ She (not ) playing soccer.
4/ Where you (be) going to visit next summer?
I (visit) Hue.
5/ They (work) in this company for ten years.
6/ My mother has to (clean)the floor everyday.
7/ He (not write)to his friend since Monday.
8/ Students must (go) to school on time.
9/ I (get) a letter from my old friend yesterday
10/ Where he (use to)live before he moved here?
II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:
1/ My house isn't as (big) her house.
2/ Milk is (expensive) than mineral water.
3/ This hotel is (cheap) in the town.
4/ She is wearing a hat (same) mine
5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.
6/ February is (short) of the year.
7/Life in the city is (busy).
8/ Nam is (intelligent) in my class.
9/ Lan is (pretty) as her sister.
10/ Her hobbies are (different) from yours
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng
1/ They have built this house..............a long time.
2/ We have lived .....An Lao.....14 years.
3/ There are some books........the table........the right corner.......the room
4/ The course begins......January and ends .....April.
5/ I usually watch TV ......the evening.
6/ The stadium is in............of my house.
7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.
8/ English learners learn words ..............different ways
9/ Thank you very much ...........lending me your bike
10/ I got good grades.............English and Math last semester
11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities
12. Should should learn ............heart these new words.
V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp
1/ My brother can repair the bike ....................
2/ They have a great time. They really enjoy ......................
3/ Don't worry about us. We can look after ...................
4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................
5/ She cut ....................
6/ I made this shirt ....................
VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down
2/ I have to tidy the living room everyday
3/ She'll be home after dinner
4/ Lan used to live on the farm when she was young
5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday
6/ Nam often walks to school
7/ I need to improve Math and English
8/ Nga studied well this semester
9/ We have studied English for 4 years
10/ My best friend is very helpful and friendly
VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
1. "Can you carry these chairs into the house?"
Mrs Lan asked me ...........................................................................
2. "Please give me your book?"
He told me .......................................................................................
3. You shouldn't make noise in class."
The teacher said .............................................................................
4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"
Mr Hung asked me ..........................................................................
5. My hobbies are playing sports and reading books
I love ................................................................................................
6. She was born on May 10th, 1996
Her birthday .....................................................................................
7. Nga must wash the dishes everyday
Nga has ...........................................................................................
8. We began to study English 4 years ago
We have ..........................................................................................
9. No one in class is as tall as Tam
Tam is the ........................................................................................
10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used
VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair
.........................................................................................................
2. His father/ generous/ friendly
.........................................................................................................
3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend
.........................................................................................................
4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place
.........................................................................................................
5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization
.........................................................................................................
6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?
.........................................................................................................
7. The town/ becoming/ beautiful
.........................................................................................................
8. My father/ used/ drive a car/ work/ now/ go/ bus
.........................................................................................................
9. I/ spend/ 2 hours/ day/ study English
.........................................................................................................
10. Alexander Graham Bell/ born/ Edinburgh/ March 3, 1847
.........................................................................................................
I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.
2/ My grandma (use) to tell me the folktales.
3/ She (not ) playing soccer.
4/ Where you (be) going to visit next summer?
I (visit) Hue.
5/ They (work) in this company for ten years.
6/ My mother has to (clean)the floor everyday.
7/ He (not write)to his friend since Monday.
8/ Students must (go) to school on time.
9/ I (get) a letter from my old friend yesterday
10/ Where he (use to)live before he moved here?
II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:
1/ My house isn't as (big) her house.
2/ Milk is (expensive) than mineral water.
3/ This hotel is (cheap) in the town.
4/ She is wearing a hat (same) mine
5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.
6/ February is (short) of the year.
7/Life in the city is (busy).
8/ Nam is (intelligent) in my class.
9/ Lan is (pretty) as her sister.
10/ Her hobbies are (different) from yours
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng
1/ They have built this house..............a long time.
2/ We have lived .....An Lao.....14 years.
3/ There are some books........the table........the right corner.......the room
4/ The course begins......January and ends .....April.
5/ I usually watch TV ......the evening.
6/ The stadium is in............of my house.
7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.
8/ English learners learn words ..............different ways
9/ Thank you very much ...........lending me your bike
10/ I got good grades.............English and Math last semester
11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities
12. Should should learn ............heart these new words.
V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp
1/ My brother can repair the bike ....................
2/ They have a great time. They really enjoy ......................
3/ Don't worry about us. We can look after ...................
4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................
5/ She cut ....................
6/ I made this shirt ....................
VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down
2/ I have to tidy the living room everyday
3/ She'll be home after dinner
4/ Lan used to live on the farm when she was young
5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday
6/ Nam often walks to school
7/ I need to improve Math and English
8/ Nga studied well this semester
9/ We have studied English for 4 years
10/ My best friend is very helpful and friendly
VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
1. "Can you carry these chairs into the house?"
Mrs Lan asked me ...........................................................................
2. "Please give me your book?"
He told me .......................................................................................
3. You shouldn't make noise in class."
The teacher said .............................................................................
4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"
Mr Hung asked me ..........................................................................
5. My hobbies are playing sports and reading books
I love ................................................................................................
6. She was born on May 10th, 1996
Her birthday .....................................................................................
7. Nga must wash the dishes everyday
Nga has ...........................................................................................
8. We began to study English 4 years ago
We have ..........................................................................................
9. No one in class is as tall as Tam
Tam is the ........................................................................................
10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used
VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair
.........................................................................................................
2. His father/ generous/ friendly
.........................................................................................................
3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend
.........................................................................................................
4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place
.........................................................................................................
5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization
.........................................................................................................
6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?
.........................................................................................................
7. The town/ becoming/ beautiful
.........................................................................................................
Đề Toán: Em thử làm đi nhé!!!!
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. a3– a2c + a2b – abc
b. (x2 + 1)2 – 4x2
c. x2– 10x – 9y2 + 25
d. 4x2– 36x + 56
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a. (3x + 4)2– (3x – 1)(3x + 1) = 49
b. x2– 4x + 4 = 9(x – 2)
c. x2– 25 = 3x - 15
d. (x – 1)3 + 3(x + 1)2 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)
Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép chia
a. (10x3y – 5x2y2– 25x4y3) : (-5xy)
b. (27x3– y3) : (3x – y)
c. (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2)
Bài 4: (3,5 điểm) Cho vuông tại A. AH BC (H thuộc BC). Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N.
a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?
b) C/m E đối xứng với F qua A
c) Kẻ trung tuyến AI của . C/m AI MN
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A =
có ai có đề thi giữa học kì 1 môn toán văn anh lớp4 hoặc lớp6 ko cho mình xin với à đề thi năm nay nha
ai có đề thi toán và địa lí lớp 6 không cho mình mượn ngày mai mình thi rồi
nếu ai có đề thì cho mình biết đề thi ấy thuộc tỉnh nào
Can I help me
đề thi toán và địa lí rất dễ nhưng tiếc là mk ở Cần Thơ
có ai có đề cương ôn thi hs giỏi toán cấp quận ko cho mình xin nhé
Ai có đề tiếng anh năm 2017-2018 không ?Cho mình mượn mình hậu tạ 3 tk
I. Complete the dialogues
1. T: Hi! My ……….. Minh. What’s …………name?
S1: Hello! My name’s (Lan). …………. to meet you.
T: Nice to ………… you, too. Where are you………….?
S1: ………….from Vietnam.
T: How ……….are you?
S1: I’m ten…………...
T: What animals ……….you ?
S1: I ……….monkeys.
T: Why do you …………monkeys?
S1: Because they ………….swing.
2. A: Hi. …………name’s Thu.
B: Hello. I’m Linda. Nice ………meet you.
A: Nice to meet you,……….. . …………….are you from?
B: I’m ………….London.
A: So, you’re…………….. I’m Vietnamese.
3. S1: Hi! ……….name’s Alan.
S2: Hello! I’m Peter. Nice to meet………….
S1: Nice to meet you, …… . Where are you…………?
S2: I’m from…………….. I’m American.
4. A: Look. This …….my new pen friend.
B: What’s his…………?
A: ………… name is Alan.
B: Where is ………. from?
A: He is from Singapore. He’s ……………….
II. Complete the sentence
1. Her name’s Mai. She’s from …… ……….. She’s …… …….
2. ……….name’s Alan. He’s from …………… He’s ……… .
3. His name’s Peter. He’s …………America. He’s ……………..
4. She’s Linda. She’s …………England. She’s ………………..
5. Thu is …………. Haiphong. She’s ……….……….
6. Hi. My name’s Linda. ……..from London. I’m………………..
7. He lives ………..58 White Road, London, England.
8. He s watching TV and ………….sports
9. His ……….. Tony.
10. He’s ………….London. He’s …………….
III. Read and answer the question (Đọc và trả lời câu hỏi):
Dear Linda.
My name’s Nga. I’m Vietnamese. I live in Viet Tri, Phu Tho, Vietnam. I’m eleven years old. I study at Hunglo Primary School. My favourite subject is English. I reading book.
Love,
Nga
1. What’s her name?
2. How old is she?
3. Where is she from?
4. What is her school’s name?
5. What’s her favourite subject?
Lớp mấy bn
lớp 1
lớp 2
lớp 3
lớp 4
lớp 5
mình học lớp 5 chỉ có đề lớp 5 thôi