chia động từ <sing> ở thì tương lai đơn
viết 5 câu dùng thì tương lai đơn
Hãy nêu: a) ý nghĩa của thì tương lai đơn.
b) công thức chia động từ ở thì tương lai đơn.
c) dấu hiệu của thì tương lai đơn.
a) Tương lai đơn được dùng để diễn tả một quyết định, một kế hoạch “tự phát” - nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói.
b)
c)
Nguồn sưu tầm: Internet
Chúc bạn học tốt!
đặt hộ mình 3 câu thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,câu bị động thì tương lai đơn
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
Chia động từ ở các thì: Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Quá khứ đơn, Tương lai đơn:
1.Wather (boil) ......................... at 100 defrees centigrade.
viết 3 ví dụ cho thì tương lai đơn chủ động (will do) hoặc tương lai đơn bị động (will be done)
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)
chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by
Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)
hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi
tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại
#hoktot
Chia động từ ở thì tương lai đơn or tương lai tiếp diễn
1) They (do) _____ it for you tomorrow
2) At midnight ưe (sleep) _____
3) At this time need week we (sit) _____
4) My father (call) _____ you in 5 minites
5) I think he (not/come) _____ back his
6) At 9p.m I (watch) _____ the news
7) _____ you (eat) _____ at 6p.m ?
8) _____ she (drive) _____ to London ?
1. will do
2. will be sleeping
3. will be sitting
4. will call
5. will not come
6. Will you be eating
8. Will she drive
Giúp mình giải bài này với mọi người
1) They (do) __will do___ it for you tomorrow
2) At midnight we (sleep) will be sleeping
3) At this time need week we (sit) will be sitting
4) My father (call) will be calling you in 5 minites
5) I think he (not/come)wont come_ back his
6) At 9p.m I (watch) _wil bel watching____ the news
7) ___will__ you (eat) _be eating____ at 6p.m ?
8) ____will_ she (drive) ___drive__ to London ?
1. When you (go) into the office, Mr John (sit) at the front desk.
2. Our English teacher (explain) that lesson to ustomorrow.
3. We (wait) for you when you (get) backtomorrow.
4. What you (do) at 7:00 pm nextSunday? I (practice) my English lesson then.
5. When I see Mr Pike tomorrow, I (remind) him ofthat.
6. When you (come) next Monday, I (work) at my desk in Room in12.
7. He (work) on the report at this timetomorrow.
8. Please wait here until you (see)her.
9. The Browns (do) their housework when you (come) next Sunday.
10. Don't leave until you (see) her.
Tham Khảo
1) When you ( go ) go into the office , Mr John ( sit ) sits at the front desk.
2) Our teacher English ( explain ) will explain that lesson to us tomorrow .
3) We ( wait ) will wait for you when you ( get ) will get back tomorrow .
4) When I ( see ) will see Mr . Pike tomorrow , I ( remind ) will remind him of that
5) When you ( come )came today , I ( work ) worked at my desk in Room 12
6) He ( work ) will work on the report at this time tomorrow .
7) Don't leave until you ( see ) see her
8) Please wait here until the manager ( return ) were returning
9) The Browns ( do ) do their housework when you ( come ) will come next Sunday
10. Don't leave until you (see) see her.
go; will be sitting
will explain
will be waiting; get
will you be doing; will be practicing
will remind
come; will be working
will be working
see
will be doing; come
see
Exercise 2: Chia động từ ở thì Tương lai đơn hoặc tương lai gần.
1. “I __________ (not/play) soccer this afternoon.”
2. “What ______ you_____________ (do)?”
3. Look at those clouds. It __________________________ (rain)
4. I feel terrible. I think I ______________________(be) sick.
5. “Tom had an accident last night.” “Oh! I see I_____________ (visit) him”
6. I think Li Li ________________ (like) the present we bought for her.
7. We ___________________ visit our grandparents this evening.
8. “Nam phoned you while you were out.” “OK. I ________________(call) him back.”
9. I am tidying the room. I _________________________ (hold) my birthday tonight.
10. I ____________________ (see) the movie Dream City this evening.
1 will play
2 are you going to do
3 is going to rain
4 am going to be
5 will visit
6 will like
7 am going to
8 will call
9 am going to hold
10 am going to see
viết 3 ví dụ cho thì tương lai đơn chủ động (will do) hoặc tương lai đơn bị động (will be done)
hộ mình nhé cần gấp
Tương lai đơn chủ động (will do):
She will finish her project by next week. They will arrive at the airport by noon tomorrow. He will send the report to the manager by the end of the day.Tương lai đơn bị động (will be done):
The car will be repaired by the mechanic this afternoon. The new building will be completed by the construction company next month. The invitations will be sent out by the event planner tomorrow morning