một điện trở con chạy 200 vòng quanh lõi sứ có đường kính 2 cm. tính chiều dài dây quấn (m)
Help me!
1. Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 40\(\Omega\). Dây điện trở của biến trở là một dây hợp kim nicrom có tiết diện 0,5 mm2 và được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có đường kính 2cm. Tính số vòng dây của biến trở này.
2. Một biến trở con chạy được làm bằng dây dẫn hợp kim nikelin có điện trở suất 0,4.10-6\(\Omega m\)có tiết diện đều là 0,3 mm2 và gồm 800 vòng dây quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đường kính 3 cm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này.
S=0.2(mm^2)=\(0,2.10^{^{-6}}\left(m^2\right)\)
chiều dài của dây là:
\(l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{50.0,2.10^{-6}}{0,1.10^{-6}}=100\left(m\right)\)
chu vi lõi sứ là C=\(\pi.\dfrac{d^2}{4}=3,14.\dfrac{2^2}{4}=3.14\left(cm\right)=0,0314\left(m\right)\)
số vòng dây là : n = \(\dfrac{l}{C}=\dfrac{100}{0.0314}\approx3185\left(vòng\right)\)
1.Trên một biến trở con chạy có ghi 20 Ω–2 A. Dây biến trở làm bằng hợp kim nicrom
có điện trở suất ρ=1,1.10–6 Ω.m, đường kính tiết diện d = 0,8 mm quấn quanh một lõi sứ hình
trụ đường kính D = 2,5 cm.
a) Tính số vòng dây quấn quanh biến trở.
b) Hiệu điện thế lớn nhất được ghép lên hai đầu của biến trở.
Tiết diện dây dẫn: \(S=\pi\dfrac{d^2}{4}=\pi\dfrac{\left(8.10^{-4}\right)^2}{4}=5,024.10^{-7}m^2\)
Chiều dài dây dẫn: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{20.5,024.10^{-7}}{1,1.10^{-6}}=9,13m\)
Chu vi lõi sứ: \(C=\pi D=\pi.0,025=0,0785m\)
Số vòng dây quấn: \(N=\dfrac{l}{C}=\dfrac{9,13}{0,0785}=116vong\)
Hiệu điện thế lớn nhất:
\(U=R.I=2.20=40V\)
Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 40 Ω . Dây điện trở của biến trở là một dây hợp kim nicrom có tiết diện 0,5 m m 2 và được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có đường kính 2cm. Tính số vòng dây của biến trở này.
A. 290 vòng
B. 380 vòng
C. 150 vòng
D. 200 vòng
Từ
Chiều dài 1 vòng dây bằng chu vi của lõi sứ:
Số vòng dây quấn trên lõi sứ:
→ Đáp án A
Dây điện trở của một biến trở con chạy được làm bằng hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10-6Ω.m, tiết diện 0,5mm2, quấn được 398 vòng quanh 1 lõi sứ hình trụ đường kính 2cm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này.
Dây điện trở của một biến trở con chạy được làm bằng hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10-6Ω.m, tiết diện 0,5mm2, quấn được 398 vòng quanh 1 lõi sứ hình trụ đường kính 2cm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này.
ĐS: 20Ω
Bạn tự làm tóm tắt nhé!
Điện trở lớn nhất của biến trở: \(R=p\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}\dfrac{200}{0,5.10^{-6}}=160\Omega\)
Bạn sửa lại giúp mình nhé!
Chiều dài dây quấn là: \(l=398.0,02.3,14=24,9944m\)
Điện trở lớn nhất của biến trở này: \(R=p\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}\dfrac{24,9944}{0,5.10^{-6}}=19,99552\simeq20\Omega\)
Người ta dùng dây nicrom có điện trở suất là 1,1. 10 - 6 Ω.m và có đường kính tiết diện là d 1 = 0,8mm để quấn một biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω. Dây nicrom của biến trở này được quấn thành một lớp gồm những vòng sát nhau trên một lõi sứ có đường kính d 2 = 2,5cm. Tính chiều dài tối thiểu l 2 của lõi sứ này.
Chiều dài một vòng dây quấn bằng chu vi của lõi sứ:
C = π.d = 3,14. 2,5. 10 - 2 = 7,85. 10 - 2 m
⇒ Số vòng dây quấn vào lõi sứ:
Vì dây nicrom của biến trở này được quấn thành một lớp gồm N vòng sát nhau nên chiều dài tối thiểu của lõi sứ là:
l 2 = N. d 1 = 116,3.8. 10 - 4 = 0,093m = 9,3cm
1 biến trở con chạy làm bằng dây nikêlin có điện trở suất,rô =0,4.10-⁶ ôm mét và tiết điện 0,6mm² gồm 1000 vòng dây quấn quanh lõi sứ hình trụ tròn có bán kính 10mm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này
Chiều dài dây :
\(l=1000.\left(10.2.3,14\right)=62800\left(mm\right)=62,8\left(m\right)\)
Điện trở của dây :
\(R=\rho.\dfrac{l}{s}=0,4.10^{-6}.\dfrac{62,8}{0,6.10^{-6}}\approx41,87\left(\Omega\right)\)
Một dây dẫn bằng đồng dài 314m được quấn quanh 1 lõi sứ tròn có đường kính là 2cm ,bán kính tiết diện của dây dẫn là 1,7mm .Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ωm.
a, Tính điện trở của dây dẫn.
b, Tính số vòng dây quấn của biến trở này.
(MÌNH CẦN GẤP!)
a)Tiết diện dây dẫn:
\(S=\pi R^2=\pi\cdot\left(1,7\cdot10^{-3}\right)^2=9,1\cdot10^{-6}m^2\)
Điện trở dây dẫn:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{314}{9,1\cdot10^{-6}}\approx0,6\Omega\)
b)Độ dài một vòng quấn:
\(C=2\pi R=\pi d=0,02\pi\left(m\right)\)
Số vòng dây quấn của biến trở này là:
\(N=\dfrac{l}{C}=\dfrac{314}{0,02\pi}\approx4998\) (vòng)