Chọn đáp án đúng :
5 tạ + 23 yến = .........kg
Số cần điền vào chỗ chấm là :
\(\dfrac{4}{5}\) tạ + \(\dfrac{3}{5}\) yến = ...kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. \(\dfrac{7}{10}\) B. \(\dfrac{7}{5}\) C. 80 D. 86
`4/5` tạ `= 4/5 xx 100=80 kg`
`3/5` yến `=3/5 xx 10=6kg`
`4/5` tạ `+3/5` yến `=80+6=86kg`
`->D`
\(\dfrac{4}{5}\) tạ + \(\dfrac{3}{5}\) yến = \(80kg+6kg=86kg\)
\(\rightarrow\)Chọn D
Chọn đáp án đúng nhất:
2 3 giờ = … phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 23
B. 32
C. 40
D. 50
Ta có 1 giờ = 60 phút nên 2 3 giờ = 60 × 2 3 = 40 phút
Vậy 2 3 giờ = 40 phút.
Đáp án C
Chọn đáp án đúng nhất: 15dm = 150... Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. dam
B. m
C. cm
D. mm
150 gấp 15 số lần là: 150 : 15 = 10 ( lần )
Mà trong bảng đơn vị đo độ dài, 2 đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần
Ta có: 1dm gấp 10 lần 1cm , hay 1dm = 10cm
Vậy 15dm = 150cm
Đáp án cần chọn là C
Chọn đáp án đúng nhất:
5 m 3 5 d m 3 = … m 3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 55
B. 5,5
C. 5,05
D. 5,005
Ta có: 1 m 3 = 1000 d m 3 hay 1 d m 3 = 1 1000 m 3
Nên 5 m 3 5 d m 3 = 5 5 1000 m 3 = 5 , 005 m 3
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5,005.
Đáp án D
Chọn đáp án đúng nhất:
5 năm 6 tháng = … năm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 66
B. 56
C. 5,6
D. 5,5
Ta có: 5 năm 6 tháng = 5 năm + 6 tháng = 12 tháng × 5 + 6 tháng = 66 tháng.
Vậy 66 tháng = 5,5 năm hay 5 năm 6 tháng = 5,5 năm.
Đáp án D
Chọn đáp án đúng nhất:
5 7 ... 4 5
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Ta có: M S C = 35 . Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
5 7 = 5 × 5 7 × 5 = 25 35 ; 4 5 = 4 × 7 5 × 7 = 28 35
Mà 25 35 < 28 35 .
Do đó 5 7 < 4 5
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là <.
Đáp án A
A nha bạn
Chọn đáp án đúng nhất: 388 9 100 d a g . . . 3888 g
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Hai số đã cho không cùng đơn vị đo nên ta sẽ đổi về cùng một đơn vị đo để so sánh.
Ta có:
+ ) 388 9 100 d a g = 388 , 09 d a g ; + ) 3888 g = 3880 g + 8 g = 388 d a g + 8 10 d a g = 388 8 10 d a g = 388 , 8 d a g
So sánh hai số 388,09 dag và 388,8dag ta thấy 388 , 09 < 388 , 8 (vì có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 0 < 8) nên 388 , 09 d a g < 388 , 8 d a g . Do đó 388 9 100 d a g < 3888 g .
Vậy đáp án đúng là dấu <.
Đáp án A
A nha bạn
Chọn đáp án đúng nhất:
276 giây = … phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,75
B. 4,6
C. 2,76
D. 27,6
Ta có:
Vậy 276 giây = 4,6 phút
Đáp án B
Chọn đáp án đúng nhất:
135724 m 2 = ... ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,135724
B. 1,35724
C. 13,5724
D. 135,724
Ta có:
135724 m 2 = 130000 m 2 + 5724 m 2 = 13 h a + 5724 m 2 = 13 h a 5724 m 2 = 13 5724 10000 h a = 13 , 5724 h a
Vậy 135724 m 2 = 13 , 5724 h a
Đáp án C