Cho các từ sau hay tạo thành từ ghép và từ láy: mát , xinh , đẹp , vui , nắng.
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
Giúp với ạ!
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Bài 3: Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp. Hãy tạo ra các từ láy và đặt câu với chúng.
Tham khảo:
Tạo ra các từ láy từ các tiếng mát, xinh, đẹp - khanh nguyen
Bám vô link trên nhé bạn
1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.
Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.
2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại
XINH ĐẸP LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP ?
XINH XẮN LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP
LÀ GÌ VẬY MỌI NGƯỜI ?
xinh đẹp là từ ghép
xinh dep ghep
xinh xan lay
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Các bạn tìm thêm từ ở bài hai jup mik vs, mỗi tiếng 5 từ láy mik k bạn đó nha
Cho các tiếng sau: nóng, mát, xa, buồn, xanh. Với mỗi tiếng hãy tạo thành
a. Từ ghép hợp nghĩa, ghép phân nghĩa
b. Từ láy tăng nghĩa, láy giảm nghĩa
Ghép hợp nghĩa: nóng bức, mát lành, xa tít, buồn chán, xanh ngát
Ghép phân nghĩa: nóng lạnh, gió mát, gần xa, vui buồn, xanh cây
Từ láy tăng nghĩa: buồn bã, mát mẻ, xa xăm, nóng nực, xanh xao
Từ láy giảm nghĩa: buồn buồn, man mát, xa xa, nong nóng, xanh xanh