Đặt câu kđ, pđ, nv ở thì hiện tại đơn với từ "watch"
hãy trình bày tổng quát về thì quá khứ đơn và cho ví dụ minh họa từng loại câu (KĐ,PĐ,NV)? với động từ tobe: cho mỗi loại câu, 2 ví dụ, 1 ở số ít, 1 ở số nhiều. Với động từ thường mỗi loại câu 1 ví dụ
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
She was nice to me in the past. (Cô ấy đã từng rất tốt với tôi hồi trước.)They were nice to me in my last holiday.I was not obedient when I was a child. (Tôi đã không vâng lời khi tôi còn là một đứa trẻ.)We were very obedient children when we were young.Were they invited to your party last Sunday? (Họ có được mời đến bữa tiệc của bạn vào Chủ nhật tuần trước không?)Was Peter an interesting person? (Peter có phải là một người thú vị không?)We went fishing yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi câu cá.)She didn’t come to school last week. (Tuần trước bạn nữ ấy không đến trường.)Did they enjoy the film? (Họ có thích bộ phim không?)ghi lại từ vựng các cấu trúc (KĐ, PĐ, NV, WH), các trạng từ và cách sử dụng của các thì đã học
Cấu trúc câu bị động của thì hiện tại tiếp diễn và động từ khuyết thiếu là gì?
Mọi người nêu giúp mk câu kđ, pđ, nghi vấn và nêu mỗi vd cho từng loại câu của mỗi thì.Thanks mọi người!
động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...
cái còn lại ko chắc lắm .
mk hỏi cấu trúc chứ ko phải định nghĩa của đt khuyết thiếu
Mình xin lỗi nha !!!!!
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 7 HKI
Period 1+2 . TENSES
I. Summary (Tóm tắt):
Tenses | Affirmation (KĐ) | Negation (PĐ) | Interrogation (NV) | With |
Present simple
| S + V(s-es) (be): am- is- are | S + don’t/ doesn’t +V1 S+ am not/ isn’t/ aren’t | Do/Does + S+V1? Am/Is/Are + S+…? | Everyday, usually, after school, never, often, sometimes, always, ... |
Present progressive | S + am/is/are + V-ing | S+am/is/are(not)+V-ing | Am/ Is/Are +S+V-ing? | Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up! |
II. The differences between present simple and present progressive:
Present simple | Present progressive |
1. Hành động có tính bền vững, luôn luôn đúng theo thói quen, phong tục và khả năng: - I work in New York.
2. Nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói: I know you are busy now.
3. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình: The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
4. Chân lý hiển nhi ên: - It rains a lot in HCM City. | 1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên: (today, this week, this year...) - I’m working in New York for a few weeks.
2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look smell, taste, hear, expect, assume
3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần: - She is arriving at 11 o’clock.
4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn: He is always coming to class late. |
III. Give the correct form of these verbs: (Present simple and present progressive)
1. The sun (set) …………in the West. The earth (circle) ……………the Sun once every 365 days.
2. It usually (rain) ……………in the summer. Rivers usually (flow) ………………to the sea.
3. They (often build) ………………… hotels, but this year they (build) ……………… hospitals.
4. Bees (make) …………………………honey.
5. They (get) …………………………on the scale now.
6. Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) ……………………… him.
7. Look! Jane (play) ..................... the guitar. this afternoon she (play) …………………… table tennis.
8. I (not talk) …………………………to her at present.
9. How often…………………………she (go) …………………………fishing?
- She (go) …………………………once a year.
10. .............. your friends (be)…………………… students? - Yes, they (be) ..........................
11. ................ the children (play…………………………in the park at the moment?
- No, they aren’t. They (learn) ..................................... to play the piano.
12. ………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.
13. My mother (cook) ………………………a meal now. She ( cook) ………………………everyday.
14. What…………your mother (do)……………. at this time? - She (make) ………………a dress.
15. ............. she often (go)……………………… to the cinema every weekend?
- I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.
16. Hurry up! The bus (come) …………………………… .
19. The students (not be) …………………………in class at present.
20. She always (wash) …………………………the dishes after meals.
21. What____________ your father usually ____________ (do) in the evenings ?
22. He usually ____________ (watch)TV. He (not talk) ____________ to her at present.
23. He____________ (be) out at the moment but he____________ (be) back at about seven o’clock.
24. I can ____________ (see) the children. They____________ (play) in the yard.
Period 3. TENSES
I. Summary (Tóm tắt):
Tenses | Affirmation (KĐ) | Negation (PĐ) | Interrogation (NV) | With |
Intended Future | S + am/ is/ are + going to +V1
| S + am/ is/ are+ not + going to +V1
| Am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?
| Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future |
Future Simple | S+ will + V1 | S+ will not + V1 | Will + S + V1? |
II. The differences between intended future and future simple:
Intended future | Future simple |
1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói: - Iam going to visit New York this summer.
2. Sự suy đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại: - There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
| 1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định: - He will come here tomorrow.
2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect..) - Wait here and I will get you a drink. - I think you will pass the exam. |
III. Give the correct form of these verbs: (Intended future and Future simple)
1. I think she (win) …………………………the gold medal.
2. They (build) …………………………a house by June next year.
3. Don’t worry. I (give) …………………………him your message when I see him.
4. I (meet) …………………………Jane next week.
5. What…………your mother (do) …………………next week? - She (make)…………………a dress.
6. The students (not go ) …………………………on a trip next week.
7. My mother is saving money because they ( buy) ……………………… a new house next year.
8. She is preparing her trip now. She (visit) …………………… her friends tonight.
9. What …………you (do)………………….. this Sunday? - I (visit) ......................... my grandparents.
10. I think Liz and her parents (go) ………………………to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang.
IV. Present simple and Future simple trong mệnh đề điều kiện và mệnh đề thời gian chỉ tương lai:
- Mệnh đề thời gian:
S +Will + V1+ When/ while/ after/ before/ as/until + S + V (Present simple) When/ while/ after/ before/ as/until + S + V (Present simple), S +Will + V1 |
When he comes tomorrow, we will welcome him.
- Mệnh đề điều kiện:
S +Will + V1+ if + S + V (Present simple) If + S + V (Present simple),S +Will + V1 |
If she visits me next week, we will have dinner together.
chia động từ ở thì hiện tại đơn watch
Đổi các câu sau sang thể phủ định, nghi vấn:
1. My name is Mary Nguyen.
Phủ định (PĐ): .....................................
Nghi vẫn (NV) :....................................
2. He is 6 years old.
PĐ:...................................
NV:..................................
3. This is a book.
PĐ:.....................................
NV: ..........................................
4. That is my his ruler.
PĐ:...................................
NV:................................
Giúp mik nha
1. My name is Mary Nguyen.
Phủ định (PĐ): .....My name isn't Mary Nguyen................................
Nghi vẫn (NV) :......Is your name Mary Nguyen?..............................
2. He is 6 years old.
PĐ:.....He isn't 6 years old..............................
NV:.......Is he 6 years old?...........................
3. This is a book.
PĐ:........This isn't a book.............................
NV: ........Is this a book..................................
4. That is my his ruler.
PĐ:.....That isn't my ruler..............................
NV:........Is this your ruler?........................
Đổi các câu sau sang thể phủ định, nghi vấn:
1. My name is Mary Nguyen.
Phủ định (PĐ): My name isn't Mary Nguyen
Nghi vẫn (NV) : What is your name ?
2. He is 6 years old.
PĐ: He isn't 6 years old .
NV: Is he 6 years old ?
3. This is a book.
PĐ: This isn't a book
NV: Is this a book .
4. That is my his ruler.
PĐ: That isn't his ruler .
NV: Is that your ruler ?
Đặt 5 câu thì hiện tại đơn và 5 câu hiện tại tiếp diễn. Mỗi câu 1 động từ khác nhau
Hiện tại đơn:
+ We sometimes go camping at the weekend.
+ I want some apples.
+ I have Math and English today.
+ She looks tired.
+ I hear some noises.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hiện tại tiếp diễn:
+ I am taking a bath.
+ We are walking to school.
+ He is in the garden watering the plants.
+ They're visiting their grandparents.
+ She's having her extra class.
chép vào sổ từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...)
ghi từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...) từ Unit 1-Unit 5