tìm những từ đồng nghĩa với bảo vệ
hãy tìm từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa với từ bảo vệ
TL:
Trái nghĩa : phá hoại
Đồng nghĩa : giữ gìn
_HT_
trái nghĩa: phá hoại
đồng nghĩa: giữ gìn
đồng nghĩa với từ đoàn kết
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
Đồng nghĩa với từ đoàn kết : liên kết , kết đoàn , ...
Đồng nghĩa :
hùng vĩ : Lớn lao , to lớn , mênh mông , ...
bảo vệ : giữ gìn , phòng vệ , ....
Trái nghĩa
hùng vĩ : nhỏ bé , bé nhỏ , ...
bảo vệ : tàn phá , phá hoại , phá phách , ...
@ OreYin
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây:
a) cần cù b) học tập c) đất nước d) bảo vệ
a. siêng năng
b. học hành
c. tổ quốc
d. gìn giữ
a chăm chỉ, siêng năng,
b học hỏi, học hành, học việc
c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non
d gìn giữ, bảo quản
a.cần cù= chăm chỉ
b.học tập= học hỏi
c.đất nước= tổ quốc
d.bảo vệ= che chở
nếu có gì sai mong bạn thông cảm
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
tìm giúp mình những từ này nhá!
a)Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc
b)Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc
a) quốc gia, đất nước b) chống xâm lăng, phá đồn giặc
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, non sông, giang sơn, sông núi, bờ cõi, sơn hà, quốc gia, nước nhà,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,..
tìm cho mk từ đồng nghĩa là từ bảo vệ nhé
Nguyễn Hoàng Đức
tìm cho mk từ đồng nghĩa là từ bảo vệ nhé
che chở
tham khảo qua : Từ đồng nghĩa là những gì cho Bảo Vệ
Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:
- Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:
- Chúng em bảo vệ mội trường sạch đẹp.
=> Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em sẽ khắc phục cho môi trường thêm sạch đẹp.
Chúng em GIỮ GÌN môi trường sạch đẹp.
từ đồng nghĩa với từ nhỏ, vui, bảo vệ, giúp đỡ
từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .
từ đồng nghĩa với từ vui là cười .
từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .
từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.
nhỏ là bé
vui là vui tươi
bảo vệ là che trở
giúp đỡ là cưu mang
-HT-
nguyên thi trang cảm ơn bạn yêu
từ trái nghĩa với bảo vệ là j và đặt câu với những từ đó
từ:đánh nhau
Câu:các bạn lớp em đánh nhau
Trái nghĩa với bảo vệ là Bạo Hành.
Đặt câu: Pháp luật đã đưa ra quyền trẻ em để tránh những trường hợp bạo hành trẻ em.
@Nghệ Mạt
#cua
từ : phá hoại
Câu : Không nên phá hoại rừng.