Những câu hỏi liên quan
TC
Xem chi tiết
H24
9 tháng 11 2021 lúc 8:02

TL

phá hoại

HT 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PP
9 tháng 11 2021 lúc 8:02

TL:

Trái nghĩa : phá hoại

Đồng nghĩa : giữ gìn

_HT_

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
9 tháng 11 2021 lúc 8:06

trái nghĩa: phá hoại 

đồng nghĩa: giữ gìn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
VA
Xem chi tiết
TT
27 tháng 10 2018 lúc 23:00

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

Bình luận (0)

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
15 tháng 8 2021 lúc 14:01

Đồng nghĩa với từ đoàn kết : liên kết , kết đoàn , ... 

Đồng nghĩa :

hùng vĩ : Lớn lao , to lớn , mênh mông , ... 

bảo vệ : giữ gìn , phòng vệ , ....

Trái nghĩa

hùng vĩ : nhỏ bé , bé nhỏ , ... 

bảo vệ : tàn phá , phá hoại , phá phách , ...

@ OreYin

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BL
Xem chi tiết
H24
25 tháng 8 2021 lúc 16:09

a. siêng năng

b. học hành

c. tổ quốc

d. gìn giữ

Bình luận (0)
PL
25 tháng 8 2021 lúc 16:09

a chăm chỉ, siêng năng, 

b học hỏi, học hành, học việc

c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non

d gìn giữ, bảo quản

Bình luận (0)
TL
25 tháng 8 2021 lúc 16:11

a.cần cù= chăm chỉ

b.học tập= học hỏi

c.đất nước= tổ quốc

d.bảo vệ= che chở

nếu có gì sai mong bạn thông cảm

 

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
8 tháng 6 2018 lúc 9:26

Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.

Bình luận (0)
HT
Xem chi tiết
PT
16 tháng 4 2022 lúc 16:34

a) quốc gia, đất nước b) chống xâm lăng, phá đồn giặc

Bình luận (0)
PL
16 tháng 4 2022 lúc 16:36

a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.

b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.  

Bình luận (0)
LN
16 tháng 4 2022 lúc 16:37

-   Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, non sông, giang sơn, sông núi, bờ cõi, sơn hà, quốc gia, nước nhà,...

-   Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,..

Bình luận (0)
ND
Xem chi tiết
SI
6 tháng 11 2017 lúc 19:31

tự vệ nhé !

Bình luận (0)
NH
6 tháng 11 2017 lúc 19:33

Nguyễn Hoàng Đức

tìm cho mk từ đồng nghĩa là từ bảo vệ nhé

che chở 

Bình luận (0)
HG
6 tháng 11 2017 lúc 19:33

tham khảo qua : Từ đồng nghĩa là những gì cho Bảo Vệ

Bình luận (0)
ND
Xem chi tiết
PG
15 tháng 11 2017 lúc 20:35

Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:

- Chúng em bảo vệ mội trường sạch đẹp.

=> Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.

Bình luận (0)
CT
15 tháng 11 2017 lúc 20:34

Chúng em sẽ khắc phục cho môi trường thêm sạch đẹp.

Bình luận (0)
IN
15 tháng 11 2017 lúc 20:34

Chúng em GIỮ GÌN môi trường sạch đẹp.

Bình luận (0)
DM
Xem chi tiết
NT
18 tháng 10 2021 lúc 16:23

từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .

từ đồng nghĩa với từ vui  là cười .

từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .

từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DT
18 tháng 10 2021 lúc 16:36

nhỏ là bé

vui là vui tươi

bảo vệ là che trở

giúp đỡ là cưu mang

-HT-

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DM
18 tháng 10 2021 lúc 16:31

nguyên thi trang cảm ơn bạn yêu

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
Xem chi tiết
MT
14 tháng 12 2021 lúc 14:42

từ:đánh nhau

Câu:các bạn lớp em đánh nhau

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
VM
14 tháng 12 2021 lúc 14:43

Trái nghĩa với bảo vệ là Bạo Hành.

Đặt câu: Pháp luật đã đưa ra quyền trẻ em để tránh những trường hợp bạo hành trẻ em.

@Nghệ Mạt

#cua

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LH
14 tháng 12 2021 lúc 14:51

từ : phá hoại

Câu : Không nên phá hoại rừng.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa