Viết PTHH:
từ SO2 điều chế S(1 giai đoạn)
Từ H2SO4 điều chế SO2( 1 giai đoạn)
Từ một tấn quặng pirit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc theo các giai đoạn sau:
FeS2 --90%--> SO2 --64%--> SO3 --80%--> H2SO4
Tính khối lượng dd H2SO4 72% điều chế được?
m(FeS2)=(100%-20%).1=0,8(tấn)
4 FeS2 + 11 O2 -to,xt-> 2 Fe2O3 + 8 SO2
\(mSO2\left(LT\right)=\dfrac{0,8.512}{480}=\dfrac{64}{75}\left(tấn\right)\\ \rightarrow mSO2\left(TT\right)=\dfrac{64}{75}.90\%=\dfrac{96}{125}\left(tấn\right)\)
SO2 + 1/2 O2 \(⇌\) SO3
\(mSO3\left(LT\right)=\dfrac{\dfrac{96}{125}.80}{64}=\dfrac{24}{25}\left(tấn\right)\\ mSO3\left(TT\right)=\dfrac{24}{25}.64\%=\dfrac{384}{625}\left(tấn\right)\)
SO3+ H2O -> H2SO4
\(mH2SO4\left(LT\right)=\dfrac{\dfrac{384}{625}.98}{80}=\dfrac{2352}{3125}\left(tấn\right)\\ mH2SO4\left(TT\right)=\dfrac{2352}{3125}.80\%=\dfrac{9408}{15625}\left(tấn\right)\)
=> \(mddH2SO4\left(72\%\right)=\dfrac{\dfrac{9408}{15625}.100}{72}=0,836\left(tấn\right)\)
m(FeS2)=(100%-20%).1=0,8(tấn)
4 FeS2 + 11 O2 -to,xt-> 2 Fe2O3 + 8 SO2
mSO3(LT)=96125.8064=2425(tấn)mSO3(TT)=2425.64%=384625(tấn)���3(��)=96125.8064=2425(�ấ�)���3(��)=2425.64%=384625(�ấ�)
SO3+ H2O -> H2SO4
mddH2SO4(72%)=940815625.10072=0,836(tấn)
Từ một tấn quặng pirit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc theo các giai đoạn sau:
FeS2 --90%--> SO2 --64%--> SO3 --80%--> H2SO4
Tính khối lượng dd H2SO4 72% điều chế được?
mFeS2 = 1.\(\dfrac{80}{100}\) = 0,8 tấn
nFeS2 = \(\dfrac{0,8}{120}\) = \(\dfrac{1}{150}\) mol/ tấn
2FeS2 + \(\dfrac{11}{2}\)O2 \(^{to}\rightarrow\) Fe2O3 + 4SO2 \(\uparrow\)
\(\dfrac{1}{150}\)-------------------------->\(\dfrac{1}{75}\)
- do H = 90% => nSO2(thực tế) = \(\dfrac{1}{75}.\dfrac{90}{100}\) = 0,012mol/tấn
2SO2 + O2 \(^{to}\rightarrow\) 2SO3
0,012------------>0,012
- do H = 64 % => nSO3(thực tế) = 0,012. \(\dfrac{64}{100}\) = 0,00768 mol/ tấn
SO3 + H2O -> H2SO4
0,00768------->0,00768
- do H = 80 % => nH2SO4 = 0,00768 . 80% = 0,006144 mol/tấn
=> mH2SO4 = 0,006144 . 98 = 0,602112 tấn = 602,112 kg
=>mH2SO4(72%) = 602,112 . 72% = 433,52064 kg
Từ những chất sau : Cu, S, H 2 S , O 2 , Na 2 SO 3 , H 2 SO 4 đặc và dung dịch H 2 SO 4 loãng, hãy viết PTHH của phản ứng điều chế SO 2
Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế
H 2 SO 4 đặc tác dụng với Cu.
Cu + H 2 SO 4 đặc → Cu SO 4 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 đặc tác dụng với S.
S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.
S + O 2 → SO 2
Đốt cháy H 2 S trong oxi hoặc trong không khí.
2 H 2 S + 3 O 2 → 2 SO 2 + 2 H 2 O
Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với Na 2 SO 3 ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2
Từ những chất sau:Cu,S,C ,Na2SO3,FeS2,O2,H2SO4 Hãy viết tất cả những PTHH của phản ứng dùng để điều chế SO2
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\uparrow\\ 4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ C+2H_2SO_4\left(đặc\right)\rightarrow2SO_2\uparrow+CO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2SO_4\left(đặc\right)+Cu\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2SO_4\left(đặc\right)+S\rightarrow2H_2O+3SO_2\uparrow\)
Cho các chất: Cu, Na2SO3, H2SO4
a. Viết các PTHH cúa phản ứng điều chế SO2 từ các chất trên
b. Cần điều chế n mol SO2 hãy chọn chất nào để tiết kiệm được H2SO4. giải thích cho sự lựa chọn
Viết PTHH điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm từ Na2SO3 và H2SO4 và sản xuất CaO từ đá vôi?
Điều chế SO2:
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
Sản xuất CaO:
\(CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
CaCO3 ->(\(t^o\)) CaO + CO2
Viết các pthh của các phản ứng:
a/ Từ cao điều chế cacl2 và ca(no3)2
b/ Từ so2 điều chế nahso3 và na2so3
a)
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$CaO + 2HNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + H_2O$
b)
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$NaOH + SO_2 \to NaHSO_3$
9. Trong công nghiệp điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 SO2 SO3 H2SO4 a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. b) Tính lượng axit H2SO4 điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết H% của quá trình là 80%.
a)
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)
$m_{FeS_2} = 1000.60\% = 600(kg)$
$n_{FeS_2} = \dfrac{600}{120} = 5(kmol)$
$n_{FeS_2\ pư} = 5.80\% = 4(kmol)$
$n_{H_2SO_4} = 2n_{FeS_2} = 8(kmol)$
$m_{H_2SO_4} = 8.98 = 784(kg)$
4FeS2+11O2to→2Fe2O3+8SO2
4FeS2+11O2→to2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2to,xt−−→2SO3
2SO2+O2→to,xt2SO3
SO3+H2O→H2SO4
SO3+H2O→H2SO4
b)
mFeS2=1000.60%=600(kg)
mFeS2=1000.60%=600(kg)
nFeS2=600120=5(kmol)
nFeS2 pư=5.80%=4(kmol)
nFeS2 pư=5.80%=4(kmol)
nH2SO4=2nFeS2=8(kmol)
nH2SO4=2nFeS2=8(kmol)
mH2SO4=8.98=784(kg)
Có thể điều chế lưu huỳnh từ khí SO 2 và H 2 S . Viết PTHH của phản ứng.