Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ có gì khác so với sinh vật nhân thực
Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ vì
A. tế bào nhân chuẩn có kích thước bé hơn tế bào nhân sơ
B. ở hầu hết nhân thực, tế bào có sự chuyên hóa về cấu tạo, phân hoá về chức năng
C. môi trường sống của tế bào nhân chuẩn biến đổi nhiều hơn so với tế bào nhân sơ.
D. ở tế bào nhân chuẩn, mỗi gen phải đảm nhiệm nhiều công việc hơn.
Đáp án B
Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ vì ở hầu hết nhân thực, tế bào có sự chuyên hóa về cấu tạo, phân hoá về chức năng.
Mặt khác, nhiễm sắc thể của nhân thực có cấu trúc phức tạp. Ngay trên cấu trúc nhiễm sắc thể có sự tham gia của các protein, histone có vai trò điều hòa biểu hiện của gen. Sự điều hòa biểu hiện gen ở nhân thực phải qua nhiều mức điều hòa phức tạp hơn so với nhân sơ và qua nhiều giai đoạn như: nhiễm sắc thể tháo xoắn, phiên mã, biến đổi hậu phiên mã, mRNA rời nhân ra tế bào chất, dịch mã và biến đổi sau dịch mã.
a) Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc điển hình ở sinh vật nhân sơ (vi khuẩn) với một gen cấu trúc điển hình ở sinh vật nhân thực.
b) Cấu trúc không phân mảnh và phân mảnh của gen có ý nghĩa gì cho sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?
a) Những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc điển hình ở sinh vật nhân sơ với một gen điển hình ở sinh vật nhân thực :
- Giống nhau: Đều gồm 3 vùng : vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
- Khác nhau :
Sinh vật nhân sơ | Sinh vật nhân thực |
- Vùng mã hóa liên tục (gen không phân mảnh) - Vì không có các intron nên gen cấu trúc ngắn. | - Vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các êxôn là các intron (gen phân mảnh). - Vì có các intron nên gen cấu trúc dài. |
b)Ý nghĩa :
- Cấu trúc không phân mảnh của gen giúp cho sinh vật nhân sơ tiết kiệm tối đa vật liệu di truyền, năng lượng và thời gian cho quá trình nhân đôi ADN và phiên mã.
- Cấu trúc phân mảnh của gen giúp cho sinh vật nhân thực tiết kiệm vật chất di truyền : từ một gen cấu trúc quá trình cắt các intron, nối các exon sau phiên mã có thể tạo ra các phân tử mARN trưởng thành khác nhau, từ đó dịch mã ra các chuỗi polipeptit khác nhau.
b) Ý nghĩa
Thông thường các đoạn intron dài hơn exon do đó có tác dụng bảo vệ gen chống lại các tác nhân gây đột biến và tiết kiệm vật chất di truyền
Nhờ sự sắp xếp lại sản phẩm của các exon nên từ 1 gen có thể tạo ra nhiều loại arn khác nhau làm tăng sp của gen
Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt
B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã
C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã
Đáp án A
Ý A không phản ánh sự khác biệt về cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực so với SV nhân sơ
Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã
C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã.
Đáp án A
Ý A không phản ánh sự khác biệt về cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực so với SV nhân sơ
Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ. Nguyên nhân nào sau đây đúng?
A. Ở sinh vật nhân sơ vật chất di truyền có cấu trúc nhiễm sắc thể
B. Ở sinh vật nhân thực gen có cấu trúc phân mảnh
C. Quá trình phiên mã, dịch mã ở sinh vật nhân thực xảy ra trong nhân tế bào
D. ADN của sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch thẳng
Đáp án : B
Nguyên nhân đúng là ở sinh vật nhân thực, gen có cấu trúc phân mảnh.
Do đó cơ chế điều hòa sẽ hiều hơn và phức tạp hơn rất nhiều so với ở sinh vật nhân sơ
Điều nào không phải là sự khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ?
A. Nguyên tắc và nguyên liệu phiên mã
B. Số loại mARN
C. Có hai giai đoạn là tổng hợp mARN sơ khai và mARN trưởng thành
D. Phiên mã ở sinh vật nhân thực có nhiều loại ARN polymeraza tham gia. Mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN và rARN đều có ARN polymeraza riêng xúc tác
Đáp án A
Quá trình phiên mã ở cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và đều cần 4 loại Nu của môi trường: A, U, G, X. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện: A môi trường liên kết với T mạch gốc, U môi trường liên kết với A mạch gốc, G môi trường liên kết với X mạch gốc, X môi trường liên kết với G mạch gốc.
→ A đúng
B sai vì ở sinh vật nhân sơ chỉ tạo ra 1 loại mARN từ 1 gen ban đầu, ở sinh vật nhân thực do xảy ra quá trình cắt intron, nối exon nên có thể tạo ra nhiều loại mARN trưởng thành từ 1 gen ban đầu
C sai vì chỉ ở sinh vật nhân thực mới có hai giai đoạn là tổng hợp mARN sơ khai và mARN trưởng thành.
D chỉ có ở sinh vật nhân thực
Điều nào sau đây chỉ có ở gen ở sinh vật nhân thực mà không có ở gen của sinh vật nhân sơ?
A. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài
B. Cấu trúc mạch kép, hai mạch song song và ngược chiều nhau
C. Được cấu tạo từ 4 loại nucleotit theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
D. Vùng mã hóa ở một số gen có chứa các đoạn intron xen kẽ các đoạn exon
Đáp án D
Gen ở sinh vật nhân sơ không phân mảnh. Gen ở sinh vật nhân thực có cấu trúc phân mảnh vì vùng mã hóa chứa các đoạn exon (đoạn mã hóa) xen kẽ intron (đoạn không mã hóa)
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza
B. Mang thông tin quy định protein điều hòa
C. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza
D. Nơi liên kết với protein điều hòa
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza.
B. Mang thông tin quy định protein điều hòa.
C. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza.
D. Nơi liên kết với protein điều hòa.