Những câu hỏi liên quan
DN
Xem chi tiết
ND
16 tháng 11 2019 lúc 14:37

a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

Đều chỉ tên các con vật.

- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

Đều chỉ tên các loài cây.

* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:

- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).

xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ

xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau

xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần

- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn: xắn tay; xấu: xấu xí

b) Các từ láy là:

1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...

ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...

2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...

ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...

3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...

ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...

Bình luận (0)
DH
Xem chi tiết
DH
10 tháng 2 2022 lúc 8:14

Hat,..............

Bình luận (0)
DH
10 tháng 2 2022 lúc 8:14

Giải cho mik vs mik đang gấp

Bình luận (1)
TP
10 tháng 2 2022 lúc 8:14

Horse, home, hat, helmet, hurry, ...

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
19 tháng 5 2017 lúc 11:12

a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…

nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.

lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…

nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…

lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…

nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…

lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…

b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…

răn: răn bảo, khuyên răn…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…

lượn: bay lượn, lượn lờ…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…

Bình luận (0)
LP
Xem chi tiết
MG
25 tháng 8 2021 lúc 20:17

Trả lười :

3 từ có âm đầu :

; uống ; ăn

3 từ có âm đệm :

quả ; oai ; quỷ

3 từ có âm chính :

khoai ; cơm ; ổi

3 từ có âm cuối ;

khiêng ; nghiêng ; kênh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DN
Xem chi tiết
ND
18 tháng 3 2017 lúc 5:00

Bình luận (0)
TY
Xem chi tiết
NN
5 tháng 5 2019 lúc 10:20

* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .

k mk nhé

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
6 tháng 9 2018 lúc 11:02

a)

la: la lối, con la, la bàn…

na : quả na, na ná…

lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…

nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…

lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…

no: ăn no, no nê…

lở: đất lở, lở loét, lở mồm…

nở: hoa nở, nở mặt…

b)

man: miên man, khai man…

mang: mang vác, con mang…

vần : vần thơ, đánh vần…

vầng : vầng trán, vầng trăng…

buôn : buôn bán, buôn làng…

buông : buông màn, buông xuôi…

vươn : vươn lên, vươn người…

vương : vương vấn, vương tơ…

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
19 tháng 7 2017 lúc 3:10

a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:

Trả lời :

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng: nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc: lười

b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:

Trả lời :

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng: đèn

- Trái nghĩa với chê: khen

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
TT
9 tháng 9 2016 lúc 15:15

 X-DIVISION

Bình luận (0)
TT
9 tháng 9 2016 lúc 15:16

x server

Bình luận (0)
TT
9 tháng 9 2016 lúc 15:17

x-inactivation

Bình luận (0)