sau by cộng ving đúng ko
sau afer cộng ving đúng ko
mk thì chưa bao giờ học sau ' after ' + ving đó
sau thing cộng ving đúng ko
sau think cong ving dung ko
Some certain verbs can be followed by both "to V" and "Ving" (gerund). How are they different? When to use "to V" and when to use "Ving"?
công thức;1 s cộng used to cộng vo ; 2 s cộng be used cộng ving 1 lan used...............\(\left(eat\right)\) candy when she..................\(\left(be\right)\) small.
Viết một đoạn văn bằng tiếng anh sử dụng 20 tới 30 từ có Ving (sau giới từ , tobe + Ving , ....)
cho mk hỏi ng ta còn cái này ko Trả lời hỏi đáp nhanh nhất và được giáo viên tick đúng 2GP.
Câu trả lời đúng đưa ra trong vòng 20 phút sau câu hỏi sẽ được cộng 2 COIN.
Câu trả lời đúng đưa ra trong vòng 20-40 phút sau câu hỏi sẽ được cộng 1 COIN.
Giáo viên, CTV chỉ tick một câu trả lời đúng nhất, sớm nhất, trình bày đẹp nhất cho mỗi câu hỏi. Không tick câu trả lời copy.
Đừng báo cáo mk nhá
Giờ hình như tick không ra coin nx đâu cậu nhá.-. , với lại CTV tick chỉ được sp thôi ạ , chỉ có CTVVIP , giáo viên , ad mới tick đc gp thôi cậu
mn giải hộ mk nhanh nha
trong các khẳng đinh sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai
a, Hiệu 95 - 38 ko chia hết cho 2
b, Tổng 75 x 43 cộng 10 x19 chia hết cho 5
c , Tổng 48 cộng 22 cộng 25 ko chia hết cho 5
mong các bn giải thích cho mình nha
a) khắng định này là đúng vì 95 không chia hết cho 2
⇒ 95 - 38 không chia hết cho 2
b) Khẳng định này đúng vì trông tổng có 75 và 10 chia hết cho 5
⇒ 75 x 43 + 10 x 19 chia hết cho 5
c) Khẳng định này sai vì trong tổng có số 25 chia hết cho 5
⇒ 48 + 22 + 25 chia hết cho 5
Đặt 5 câu thích ( không dùng từ love ; like ) trong các vế sau
S + enjoy/prefer + Ving/N
S + do not / dose not + enjoy + Ving/N
+ S + be + keen on + Ving/N
- S + be + not + keen on +Ving/N
Đặt cả phủ định và khẳng định
Đang cần gấp
Đặt 5 câu thích ( không dùng từ love ; ) trong các vế sau
S + enjoy/prefer + Ving/N
vd:They enjoy/prefer eating rice.
S + do not / dose not + enjoy + Ving/N
vd:I don't enjoy playing badminton
+ S + be + keen on + Ving/N
vd:She is keen on going swimming
- S + be + not + keen on +Ving/N
vd: He is not keen on doing aerobics
Trả lời:
I enjoy that cake with my friend
Dạng câu phủ định ta có:
Does you enjoy the party
Dạng khẳng định:
+ I'm a student.
+ He's a teacher.
+ They are workers.
+ She is rude.
+ It is beautiful.
I don't drink milk
Đối vố S = be +keen ta dùng
– I’m keen on/ cycling.
Tôi ham thích đạp xe.
(Không dùng *It s me the cycling*, *keen to cycling /cycle*)
– I can’t drive yet. but I’m keen to learn.
P.s:Hok tốt
Xem kĩ tại link này:https://toomva.com/post/cau-truc-cau-khang-dinh-phu-dinh-nghi-van-cua-cac-thi-dung-trong-hien-tai=28