Tính nguyên hàm của 1/x^3+x^2-22x-40
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 10 x 3 - 7 x + 2 2 x - 1 thỏa mãn F(1) = 5. Giả sử rằng F ( 3 ) = a + b 5 , trong đó a,b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b
A. 121.
B. 73.
C. 265.
D. 361.
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 10 x 3 - 7 x + 2 2 x - 1 thỏa mãn F(1) = 5. Giả sử rằng F(3) = a + b 5 , trong đó a , b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b.
A. 121
B. 73
C. 265
D. 361
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x = 2 2 x − 1 thỏa mãn F(5)=7
A. F x = 2 2 x − 1 .
B. F x = 2 2 x − 1 + 1.
C. F x = 2 x − 1 + 4.
D. f ( x ) = 2 x − 1 − 10.
Đáp án B.
Đặt t = 2 x − 1 ⇒ t 2 = 2 x − 1 ⇒ t d t = d x
⇒ F x = ∫ 2 2 x − 1 d x = ∫ 2 t t d t = 2 t + C = 2 t + C = 2 2 x − 1 + C .
F 5 = 7 ⇔ 2 2.5 − 1 + C = 7 ⇒ C = 1 ⇒ f x = 2 2 x − 1 + 1.
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm f x = 2 2 x
A. F x = 1 4 x ln 4 + C
B. F x = 4 x ln 4 + C
C. F x = 4 x ln 4 + C
D. F x = 4 x + C
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 10 x 3 − 7 x + 2 2 x − 1 thỏa mãn F 1 = 5 . Giả sử rằng F 3 = a + b 5 , trong đó a.b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b
A. 121
B. 73
C. 265
D. 361
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x = 2 2 x .
A. F x = 2 2 x . ln 2
B. F x = 2 2 x ln 2 + C
C. F x = 4 x ln 4 + C
D. F x = 4 x ln 4 + C
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 2 x là
A. 4 x ln 4 + C
B. 1 4 x . ln 4 + C
C. 4 x + C
D. 4 x . ln 4 + C
Ta có: f ( x ) = 2 2 x = 4 x nên nguyên hàm của f(x) là 4 x ln 4 + C
Chọn đáp án A.
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 2 x . 3 x . 7 x .
A. ∫ f x d x = 84 x ln 84 + C
B. ∫ f x d x = 2 2 x 3 x 7 x ln 4 . ln 3 . ln 7 + C
C. ∫ f x d x = 84 x + C
D. ∫ f x d x = 84 x . ln 84 + C
Nếu f ( x ) = a x 2 + b x + c 2 x - 1 là một nguyên hàm của hàm số g ( x ) = 10 x 2 - 7 x + 2 2 x - 1 trên 1 2 ; + ∞ thì a+b+c là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.