Hãy liệt kê 5 loại rễ cây mà em quan sát được vào bảng sau:
Hãy liệt kê 5 cây có loại rễ khác nhau mà em quan sát được vào bảng sau
STT | Tên cây | Rễ cọc | Rễ chùm |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | |||
... |
STT | Tên cây | Rễ cọc | Rễ chùm |
---|---|---|---|
1 | Cây lúa | + | |
2 | Cây ngô | + | |
3 | Cây mít | + | |
4 | Cây cam | + | |
5 | Cây dừa | + |
hãy liệt kê 5 cây có loại rễ khác nhau mà em quan sát được vào bảng sau
stt | tên cây | rễ cọc | rễ chùm
1
2
....
1.cây cóc
2.cây hành
3.cây hồng xiêm
4.cây hẹ
5.cây nhãn
tách ra 1 bên rễ cọc, 1 bên rễ chùm
Câu 1: Hãy liệt kê 5 cây có loại rễ khác nhau mà em quan sát được vào bảng sau:
STT | Tên cây | Rễ cọc | Rễ chùm |
1 | |||
2 | |||
... |
STT |
Tên cây |
Rễ cọc |
Rễ chùm |
1 |
Cây lúa |
|
+ |
2 |
Cây ngô |
|
+ |
3 |
Cây mít |
+ |
|
4 |
Cây cam |
+ |
|
5 |
Cây dừa |
|
+ |
\
\
STT |
Tên cây |
Rễ cọc |
Rễ chùm |
1 |
Cây lúa |
|
+ |
2 |
Cây ngô |
|
+ |
3 |
Cây mít |
+ |
|
4 |
Cây cam |
+ |
|
5 |
Cây dừa |
|
+ |
STT | Tên cây | Rễ cọc | Rễ chùm |
1 | Cây bưởi | x | |
2 | Cây hồng xiêm | x | |
3 | Cây cải | x | |
4 | Cây tỏi hành | x |
Hãy liệt kê 5 loại rễ cây mà em đã quan sat được vào bảng sau
STT | Tên cây | Rễ cọc | Rễ Chùm |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 |
Hãy liệt kê 5 loại rễ cây mà em đã quan sat được vào bảng sau
STT Tên cây Rễ cọc Rễ Chùm
1 Nha đam ( lô hội ) X
2 Lúa X
3 Bàng X
4 Phượng X
5 Riềng X
Chúc bạn học tốt
1. Cây nhãn: rễ cọc
2. Cây thì là: rễ cọc
3. Cây rau cải: rễ chùm
4. Cây su hào: rễ chùm
5. Cây hành lá: rễ chùm
cây nhãn: rễ cọc
cây hành: rễ chùm
cây lúa: rễ chùm
cây xoài: rễ cọc
cây bưởi: rễ cọc
Hãy liệt kê những đặc điểm của các loại thân biến dạng mà em biết vào bảng dưới đây, chọn những từ sau để gọi đúng tên những thân biến dạng đó: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
---|---|---|---|---|
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
2 | Củ khoai tây | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân rễ nằm trong đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
4 | Củ dong ta | Thân rễ nằm trong đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước, mọc trên mặt đất | Dự trữ nước | Thân mọng nước |
Em hãy quan sát hình 9:
Liệt kê một số vật thể có trong hình 9, phân loại vật thể đó và kể tên một số chất có trong vật thể đó theo bảng mẫu sau đây:
Tham khảo:
Vật thể | Phân loại | Chất | |
Vật sống/ vật không sống | Tự nhiên/ Nhân tạo | ||
Con thuyền | Vật không sống | Nhân tạo | Gỗ, sắt |
Con sông | Vật không sống | Tự nhiên | Nước,... |
Cây cối | Vật sống | Tự nhiên | Xenlulozo, diệp lục,... |
Không khí | Vật không sống | Tự nhiên | Khí nitrogen, khí oxygen,... |
Con người | Vật sống | Tự nhiên | Nước, chất béo, chất đạm, chất xơ,... |
Con chim | Vật sống | Tự nhiên | Nước, muối khoáng, chất béo, chất đường,... |
Tham khảo
Vật thể | Phân loại | Chất | |
Vật sống/ vật không sống | Tự nhiên/ Nhân tạo | ||
Con thuyền | Vật không sống | Nhân tạo | Gỗ, sắt |
Con sông | Vật không sống | Tự nhiên | Nước,... |
Cây cối | Vật sống | Tự nhiên | Xenlulozo, diệp lục,... |
Không khí | Vật không sống | Tự nhiên | Khí nitrogen, khí oxygen,... |
Con người | Vật sống | Tự nhiên | Nước, chất béo, chất đạm, chất xơ,... |
Con chim | Vật sống | Tự nhiên | Nước, muối khoáng, chất béo, chất đường,... |
Vật thể | Phân loại | Chất | |
Vật sống/ vật không sống | Tự nhiên/ Nhân tạo | ||
Con thuyền | Vật không sống | Nhân tạo | Gỗ, sắt |
Con sông | Vật không sống | Tự nhiên | Nước,... |
Cây cối | Vật sống | Tự nhiên | Xenlulozo, diệp lục,... |
Không khí | Vật không sống | Tự nhiên | Khí nitrogen, khí oxygen,... |
Con người | Vật sống | Tự nhiên | Nước, chất béo, chất đạm, chất xơ,... |
Con chim | Vật sống | Tự nhiên | Nước, muối khoáng, chất béo, chất đường,... |
Hãy hoàn thành bảng dưới đây bằng cách đánh dấu x vào ô thích hợp, ghi thêm các cây mà em quan sát được
STT | Tên cây | Thân đứng | Thân leo | Thân bò | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân gỗ | Thân cột | Thân cỏ | Thân quấn | Tua quấn | |||
1 | Cây đậu ván | X | |||||
2 | Cây nhãn | X | |||||
3 | Cây rau má | X | |||||
4 | Cây dừa | X | |||||
5 | Cây mướp | X |
Cho hình ảnh một số loại cây dưới đây
Nhìn vào hình ảnh trên em hãy hoàn thành bảng sau :
Loại rễ | Hình số |
---|---|
Rễ củ | |
Rễ móc | |
Rễ thở | |
Giác mút |
Loại rễ | Hình số |
---|---|
Rễ củ | Hình 4 |
Rễ móc | Hình 2 |
Rễ thở | Hình 1 |
Giác mút | Hình 3 |
Không biết đặt câu hỏi ai giúp mình với :((
Quan sát các rễ cây mang đến lớp và ghi lại những thông tin về một số loại rễ biến dạng
1. Tên các cây:
-Nhóm A: .............
-Nhóm B:..............
-Nhóm C:...............
-Nhóm D:..................
2. Hãy viet những đặc điểm mà em dùng để phân loại (dựa vào sự thay đổi hình dạng? vị trí? chức năng cảu rễ?...)
.........................................................................................................................................................................................
Ten cac cay: san , trau khong , ho tieu , cay but moc , cay to hong
- Nhom a: san
- Nhom b: trau khong , ho tieu
- Nhom c: cay but moc
- Nhom d: cay to hong
Dac diem phan loai:
- Re cu: re phinh to
- Re moc: re phu moc tu than va canh tren mat dat , moc vao tru bam
- Re tho: re moc nguoc len tren mat dat
- Re giac mut: bien doi thanh giac mut dam vao than va canh cua cay khac
2. Hãy viet những đặc điểm mà em dùng để phân loại (dựa vào sự thay đổi hình dạng? vị trí? chức năng cảu rễ?...)
Hình dạng:
+ Rễ chùm: rễ mọc thành từng chùm, dài gần bằng nhau
+ Rễ cọc: Một cái rễ to, khỏe, cắm sâu xuống đất, từ cái rễ đó mọc ra các rễ con khác
mình chỉ biết có nấy thôi nên đừng giận nha