Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH2CH2CH2COOH
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH2CH2CH2COOH
Hợp chất FeS có tên gọi
A. Sắt(II) sunfit
B. Sắt(II) sunfat
C. Sắt(II) sunfua
D. Sắt(III) sunfua
FeS có tên gọi là sắt(II) sunfua.
Đáp án cần chọn là: C
Hợp chất có tên gọi là
A. Valin
B. Lysin
C. Alanin
D. Glyxin
Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr2(SO4)3 → X → Y → Na2CrO4.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Các chất X và Y lần lượt là
A. NaCrO2 và Cr(OH)3.
B. CrO3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2. và Na2Cr2O7.
Hợp chất CH 3 2 CHCH 2 CH 3 có tên gọi là
A. neopentan
B. 2-metylbutan
C. isobutan
D. 1,2-đimetylpropan
Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là
A. valin
B. glyxin.
C. alanin
D. lysin
Hợp chất CH 3 CH 2 NH 2 có tên gọi là
A. etylamin.
B. metanamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. axit glutamic.
Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin
B. glyxin
C. valin
D. axit glutamic
Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 xảy ra phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
Hiện tượng quan sát được: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
=> Chọn đáp án D.