thay chữ số thích hợp vào dấu * để được mỗi số sau là
a) hợp số 2* :3*
b) số nguyên tố 1* 4*
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
a) 4*
b) 7*
c) *2
d) 1*9
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
a) 7*
b) 1*2
c) *7
d) 1*3
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố :
a, 7 *
b, 12 *
c, 2 * 9
Sử dụng bảng nguyên tố
a, 71;73;79
b, 127
c, 229
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố
a) 7 * ¯
b) 12 * ¯
c) 2 * 9 ¯
Thay chữ số thích hợp vào dấu * để được số
A, 7* là hợp số
B, 7* là nguyên tố
Thay chữ số thích hợp vào dấu*để số
a) 5* là 1 hợp số
b)5* là 1 số nguyên tố
bài 2:Phân tích các số sau ra thừa số nghuyên tố.
60;84;285;1035;400;1800;1050;3060
giúp mình với mình cần gấp
Thay chữ số vào dấu * trong các số sau 2 * ; 5 * ; 7 * để được:
a, Số nguyên tố
b, Hợp số
a) Số nguyên tố: 23,29,53,59,71,73,79
b) Hợp số: 20,22,24,25,26,27,28,50,51,52,54,55,56,57,58,70,72,74,75,76,77,78
Thay chữ số vào dấu * trong các số sau 2 * ¯ ; 5 * ¯ ; 7 * ¯ để được:
a) Số nguyên tố
b) Hợp số
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số:
a) 4*
b) 15*
c) *3
d) 2*9
Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: 1* ; 3*
Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 5* ; 9*
10; 12; 14; 15; 16; 18 30; 32; 33; 34; 35; 36; 38; 39
51; 53; 59 91; 97