hãy ghi tên các nước trên thế giới
Hãy nêu tên các thủ đô của các nước khác trên Thế Giới/:
Lưu ý/: (Cách trình bày)
..... (Tên đất nước) - ..... (Tên thủ đo của nước đó)
Anh (Tên đất nước) - London (Tên thủ đo của nước đó)
Brunei - Bandar Seri Begawan
Campuchia - Phnom Penh
Đông Timo - Dili
Indonesia - Jakarta
Lào - Viêng Chăn
Malaysia - Kuala Lumpur
Myanmar - Naypyidaw
Philippines - Manila
Singapore - Singapore
Thái Lan - Bangkok
Việt Nam - Hà Nội
Ả-Rập-Xê-Út (Saudi Arabia) Riyadh Afghanistan Kabul
Ai Cập (Egypt) Cairo Albania Tirana (Tirane)
Algeria Algiers Ấn Độ (India) New Delhi
Andorra Andorra la Vella Angola Luanda
Angola Luanda Anguilla The Valley
Anh London Antigua and Barbuda Saint John’s
Áo (Austria) Vienna Argentina Buenos Aires
Armenia Yerevan Aruba Oranjestad
Azerbaijan Baku
B
Ba Lan (Poland) Warsaw Bắc (Macedonia) North Macedonia Skopje
Bahamas Nassau Bahrain Manama
Bangladesh Dhaka Barbados Bridgetown
Belarus Minsk Belgium Brussels
Belize Belmopan Bermuda Hamilton
Bhutan Thimphu Bỉ (Belgium)
Hãy nêu các tỉnh/thành phố của các nước khác trên toàn thế giới mà bạn biết.
Lưu ý/:
Cách trình bày:
.... (Tên đất nước) - .... (Tên tỉnh/thành)
Mỹ-New York
VIệt Nam-Hà Nội
Việt Nam-TPHCM
Hoa Kỳ - Đalat và Maiami
Mianma - Yangun
Trung Quốc - Lan Châu
Hàn Quốc - Puaxn
Nhật Bản - Hirôsima,Tokyo
Ấn Độ - Pơnia
mumbai - ấn độ
rome- italy
sydney - úc
moscow - nga
london - anh
pari - pháp
trong tất cả các đất nước trên thế giới hãy kể tên ba nước có cờ 2 màu :
Tên 3 nước có cờ 2 màu :
- Việt Nam : Đỏ, Vàng
- Nhật Bản : Đỏ. Trắng
- Singapore : Đỏ, Trắng
~Study well~
#ARMY_BLINK#
Thụy sĩ : Switzerland
Việt Nam : Viet Nam
Đan Mạch : Dan Mark
~ Học tốt ~
Hãy nêu tên các đất nước trên Thế Giới/:
Lưu ý/:
- Nêu bao nhiêu đất nước cũng được.
- Có thể nêu bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt
- Vietnam
- America
- England
- Brazil
- Australia
- China
- Korea
- Japan
- France
- Malaysia
- ...
Danh sách quốc gia có chủ quyền – Wikipedia tiếng Việt
Mĩ (Hoa Kì)
Anh
Trung Quốc
Đài Loan
Philipin
Singapore
Thổ Nhĩ Kì
.......
Em hãy nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á và vai trò của các nước, vùng lãnh thổ trong đó sự phát triển hiện này trên thế giới?
- Các nước, vùng lãnh thổ: Trung Quốc, Nhật Bản, CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc và Đài Loan (một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc.
- Vai trò:
+ Nhật Bản là cường quốc kinh tế thứ hai trên thế giới, sau Hoa Kì.
+ Hàn Quốc, Đài Loan là nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới.
+ Trung Quốc có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng.
+ CHDCND Triều Tiên có nhiều chuyển biến trong sự phát triển kinh tế.
Phần tự luận
Em hãy nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á và vai trò của các nước, vùng lãnh thổ đó trong sự phát triển hiện nay trên thế giới?
Đáp án
- Các nước và vùng lãnh thổ thuộc Đông Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và lãnh thổ Đài Loan. (1 điểm)
- Vai trò:
+ Nhật Bản là một trong những cường quốc kinh tế, với một số ngành công nghiệp, dịch vụ đứng đầu thế giới. (1 điểm)
+ Hàn Quốc, Đài Loan là những nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới. (0,5 điểm)
+ Trung Quốc có tốc độ phát triển kinh tế nhanh ổn định với nhiều ngành đứng đầu thế giới. (1 điểm)
+ Triều Tiên còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển kinh tế, tuy nhiên cũng có nhiều chuyển biến. (0,5 điểm)
Hãy kể tên 10 thủ đô của 10 nước trên thế giới.
1. Hà Nội ( Việt Nam )
2. Paris ( Pháp )
3. Washington ( Mĩ )
4. London ( Anh )
5. Bắc Kinh ( Trung Quốc )
6. Tokyo ( Nhật Bản )
7. Viêng Chăn ( Lào )
8. seoul ( Hàn Quốc )
9. Pnôm-Pênh ( cam-pu-chia )
10 Rô-Ma ( I - ta - li - a )
1Stockholm
2 Wellington
3 Canberra
4 Ottawa
5 Edinburgh
6. Montevideo
7. Tallinn
8. Helsinki
9. Monaco
10 Madrid
+) Thủ đô ( +) Đất nước )
- Hà Nội ( Việt Nam )
- Bắc Kinh ( Trung Quốc)
- Cairo ( Ai Cập )
- Rome ( Ý )
- Seoul (Hàn Quốc )
- Kuala Lumpur ( Malaysia )
- Oslo ( Na Uy )
- Lima ( Peru )
- Warsaw ( Ba Lan )
- Doha ( Qatar )
Hãy kể tên 20 thủ đô của 20 nước trên thế giới.
Tên nước | Thủ đô |
1. Việt Nam | Hà Nội |
2. Argentina | Buenos Aires |
3. Úc | Canberra |
4. Brazil | Brasilia |
5.Cam-pu-chia | Phnom Penh |
6.Canada | Ottawa |
7. Chile | Santiago |
8. Trung Quốc | Bắc Kinh |
9. Colombia | Bogota |
10. Bờ Biển Ngà | Abidjan |
11.Ai Cập | Cairo |
12. Đức | Berlin |
13. Hy Lạp | Athens |
14. Ấn Độ | Delhi |
15. Indonesia | Jakarta |
16. Iran | Tehran |
17. Ireland | Dublin |
18. Nhật Bản | Tokyo |
19. Hàn Quốc | Seoul |
20. Anh Quốc | London |
Tt | Nước / Vùng lãnh thổ | Thủ đô | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Abkhazia | Sukhumi | Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruziatuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. |
2 | Afghanistan | Kabul | |
3 | Akrotiri và Dhekelia | Episkopi Cantonment | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp |
4 | Albania | Tirana | |
5 | Algérie | Algiers | |
6 | Samoa thuộc Mỹ | Pago Pago | Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương |
7 | Andorra | Andorra la Vella | |
8 | Angola | Luanda | |
9 | Anguilla | The Valley | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean |
10 | Antigua và Barbuda | St. John's | |
11 | Argentina | Buenos Aires | |
12 | Armenia | Yerevan | |
13 | Aruba | Oranjestad | Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean |
14 | Đảo Ascension | Georgetown | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha |
15 | Úc | Canberra | |
16 | Áo | Vienna | |
17 | Azerbaijan | Baku | |
18 | Bahamas | Nassau | |
19 | Bahrain | Manama | |
20 | Bangladesh | Dhaka |
Tt | Nước / Vùng lãnh thổ | Thủ đô | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Abkhazia | Sukhumi | Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruziatuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. |
2 | Afghanistan | Kabul | |
3 | Akrotiri và Dhekelia | Episkopi Cantonment | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp |
4 | Albania | Tirana | |
5 | Algérie | Algiers | |
6 | Samoa thuộc Mỹ | Pago Pago | Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương |
7 | Andorra | Andorra la Vella | |
8 | Angola | Luanda | |
9 | Anguilla | The Valley | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean |
10 | Antigua và Barbuda | St. John's | |
11 | Argentina | Buenos Aires | |
12 | Armenia | Yerevan | |
13 | Aruba | Oranjestad | Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean |
14 | Đảo Ascension | Georgetown | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha |
15 | Úc | Canberra | |
16 | Áo | Vienna | |
17 | Azerbaijan | Baku | |
18 | Bahamas | Nassau | |
19 | Bahrain | Manama | |
20 | Bangladesh | Dhaka |
Trên thế giới có bao nhiêu nước ?Hãy kể tên 15 nước mà bạn biết
mik bít các nước như: nước Úc, Anh, Bỉ, Phi - Líp - Pin, Mỹ, Nga, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Thái Lan, Lào, Ấn độ, Áo, Ý, Ma - lai si - a, Sy - ri -a....
k nha
Anh,Uc,ma-lay-si-a, my,singapo,phi-lip-pin,lao,nga,tay ban nha,thai lan,an do,ao,y,hong kong,.....
con lai ko bit