Loài người tiến hoá từ đv nào
con người tiến hoá từ loài nào :
cá hay linh trưởng
tổ tiên của con người là thuộc loài cá nhé
nhưng cái này là từ trái đất khi con là em bé thôi
là cá bởi trên traios đất lúc đó rất nóng
-loài vượn cổ đã tiến hoá như thế nào để trở thành người nguyên thủy và người tinh khôn? yếu tố giúp loài vượn tiến hoá thành người là gì? Tại sao -cuộc cách mạng đầu tiên của loài người là gì? vai trò của cuộc cách mạng đó với lịch sử loài người em cần gấp ạ, mng giúp em với
Loài người hiện đại (H. sapiens) đã tiến hoá qua các loài trung gian nào?
Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là loài H. habilis (người khéo léo) rồi tiến hóa thành loài H. erectus (người đứng thẳng) và hình thành nên loài H. sapiens (người hiện đại).
. Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ
Câu 2: Loài người hiện đại, H. sapiens đã tiến hoá qua các loài trung gian nào?
Theo các hoá thạch được phát hiện cho đến nay thì nhiều nhà khoa học cho rằng loài người hiện đại- Homo sapiens xuất hiện sau cùng và có lẽ được tiến hoá từ loài Homo đến Homo erectus. Loài Homo erctus có lẽ được tiến hoá từ loài Homo habilis.
Trả lời:
Theo các hoá thạch được phát hiện cho đến nay thì nhiều nhà khoa học cho rằng loài người hiện đại - Homo sapiens xuất hiện sau cùng và có lẽ được tiến hoá từ loài Homo đến Homo erectus. Loài Homo erectus có lẽ được tiến hoá từ loài Homo habilis.
Câu 8: Theo các nhà khoa học, loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ
Câu 1. Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ A. Người tối cổ. B. Vượn. C. Vượn người. D. Người tinh khôn.
Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hoá thành nhiều loài khác nhau, trong số đó có một nhánh tiến hoá hình thành chi Homo. Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là:
A. Homo sapiens
B. Homo erectus
C. Homo neanderthalensis
D. Homo habilis
So sánh dc đặc điểm tiến hoá của các ngành đv ko xương sống từ đơn bào đến chân khớp ! Giúp vs ạ !
Tên đv | ngành | hô hấp | tuần hoàn | thần kinh | sinh dục |
trùng biến hình | ĐVNS | chưa phân hóa | chưa phân hóa | chưa phân hóa | chưa phân hóa |
thủy tức | ruột khoang | chưa phân hóa | chưa phân hóa | mạng lưới | chưa có ống dẫn |
giun đất | giun đốt | da | chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | hình chuỗi hạch | tuyến sinh dục có ống dẫn |
châu chấu | chân khớp | hệ thống ống khí | hệ tuần hoàn hở | hình chuỗi hạch | tuyến sinh dục có ống dẫn |
cá chép | ĐVCXS | mang | tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | hình ống: có bộ não, có tủy sống | có ống dẫn |
ếch | ĐVCXS | phổi và da | '' | '' | '' |
thằn lằn | ĐVCXS | phổi | '' | '' | '' |
chim | ĐVCXS | phổi và túi khí | '' | '' | '' |
thú | ĐVCXS | phổi | '' | '' | '' |
'': như trên