Tìm từ vựng có đuôi " ful "
Các từ in đậm trong bài thơ sau đây thuộc trường từ vựng nào?
Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi
Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé,
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.
(Hồ Xuân Hương)
A. Động vật thuộc loài ếch nhái.
B. Động vật ăn cỏ.
C. Côn trùng.
D. Động vật ăn thịt.
Tìm các từ (nhiều hơn 5 từ của mỗi đuôi) trong Tiếng Anh có đuôi: ood, ain, eed, ow, ake, ate (nhiều hơn 5 từ của mỗi đuôi)
- wood, mood, hood, cood, rood,...
- explain, fain, pain, rain, chain,...
- need, feed, heed, keed, reed,...
- cow, how, low, bow, row,...
- take, fake, lake, make, bake,...
- fate, mate, late, hate, bate, ate,...
_ood: food, mood, flood, blood, good, wood
_ain: train, chain, main, rain, pain, gain
_eed: need, feed, heed, seed, meed, proceed
_ow: cow, borrow, slow, tow, furrow, vow
_ake: cake, make, sake, lake, fake, shake
_ate: fate, late, mate, rate, pate, concentrate
tìm các từ có trong đoạn trích cùng trường từ vựng với từ vợ
tìm các từ có trong đoạn trích cùng trường từ vựng với từ vợ
Bài 1: Phần trích sau sử dụng nhiều trường từ vựng, hãy tìm các từ thuộc
một trường từ vựng và đặt tên cho trường từ vựng ấy.
“Hằng năm cứ vào cuối thu, là ngoài đường rụng nhiều và trên không có những
đám mây bàng bạc, lòng tôi lại nao nức những kỉ niệm mơn man của buổi tựu
trường. Tôi quên thế nào được những cảm giác trong sáng ấy nảy nở trong lòng tôi
như mấy cành hoa tươi mỉm cười giữa bầu trời quang đãng …Những ý tưởng ấy tôi
chưa lần nào ghi lên giấy, vì hồi ấy tôi không biết ghi và ngày nay tôi không nhớ hết.
Nhưng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rè núp dưới nón mẹ lần đầu tiên đến trường,
lòng tôi lại tưng bừng rộn rã. Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đấy sương thu và gió
lạnh, mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường
này tôi đã quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiên tôi thấy lạ. Cảnh vật chung
quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: hôm nay tôi đi
học…” (Trích Ngữ văn 8, tập một— NXB Giáo dục, 2016)
Trường từ vựng về cảm xúc: nao nức, mơn man, tưng bừng rộn rã quen lạ
Trong đó:
- Các từ thuộc trường từ vựng là: nao nức, mơn man, tưng bừng rộn rã, quen, lạ
- Tên của trường từ vựng ấy: Cảm xúc
Phát biểu nào sau đây là sai về trường từ vựng?
A. Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn.
B. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại.
C. Một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau.
D. Mỗi từ chỉ có thể thuộc một trường từ vựng.
1. Thế nào là trường từ vựng? Lấy ví dụ về 3 trường từ vựng. Tìm trường từ vựng trong một đoạn ngữ liệu. -giúp em với-
Em tham khảo:
1. Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.
Ví dụ:
a. Lưới, nơm, câu, vó -> dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ -> đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
c. Đá, đạp, giẫm, xéo -> động tác của chân (hành động).
Giúp mình tìm các từ vựng có trong đoạn văn này
Tìm trong đoạn văn trên một trường từ vựng và gọi rõ tên trường từ vựng ấy.