Hoàn thành chuỗi pứ
P -> P2O5 -> H3PO4
P ->P2O3 -> H3PO4
Hoàn thành chuỗi pứ
P -> P2O5 -> H3PO4
P ->P2O3 -> H3PO4
*
4P+5O2\(\rightarrow\)2P2O5
P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
**
4P+3O2\(\rightarrow\)2P2O3
P2O3+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO3
(ở phương trình thứ hai không thể từ P2O3 thành H3PO4, mà chỉ có thể thành H3PO3)
Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau a/ K K2O KOH b/ P P2O5 H3PO4 c/ S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
\(a)4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ b) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) P => P2O5 => H3PO4 => Ba3(PO4)2
b) Ba => BaO => Ba(OH)2 => Ba(NO3)2
*ai giúp mình với, mình cần gấp*
Cho 71 gam P2O5 pứ với nuớc dư thu đuợc dung dịch H3PO4. Dùng NaOH dư để trung hòa hết luợng ãxít trên a)Tính khối luợng axit tạo thành b) Tính khối luợng NaOH cần dùng để pứ với H3PO4 c) Tính khối luợng muối NaP3O4 tạo thành Ae cứu tui dzới cảm ơn nhiều ạ😢
a, \(n_{P_2O_5}=\dfrac{71}{142}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_3PO_4+3NaOH\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
Theo PT: \(n_{H_3PO_4}=2n_{P_2O_5}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_3PO_4}=1.98=98\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{NaOH}=3n_{H_3PO_4}=3\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaOH}=3.40=120\left(g\right)\)
c, \(n_{Na_3PO_4}=n_{H_3PO_4}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Na_3PO_4}=1.164=164\left(g\right)\)
a) Cần hoà tan 213g P2O5 vào bao nhiêu gam nước để đc dd H3PO4 49%
b) Nung hỗn hợp X gồm CaCO3 và CaSO3 tới pứ hoàn toàn thu đc chất rắn Y có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của X. Thành phần % khối lượng CaCO3 trong X
viết PTHH để hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
a) Na -> Na2OH -> NaOH
b) P -> P2O5 -> H3PO4
b)
4P+5O2--------to-----> 2P2O5
P2O5+3H2O-------to-----> 2H3PO4
`4O + 5O_2 ----t^o----> 2P_2O_5`
`P_2O_5 + 3H_2O ---t^o----> 2H_3PO_4`
a) mik sửa Na2OH => Na2O nhé !!!
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\
Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\
\)
\(b,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\
P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Hãy hoàn thành phương trình phản ứng sau:
1. ? + O2 ---> P2O5 4. P2O5 + H2O ---> H3PO4
2. Zn + HCl ---> ZnCl2 + ? 5. CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
3. Na + ? ---> Na2O 6. P2O5 + H2O ---> H3PO4
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
1. 4P + 5O2 --\(t^o\)-> 2P2O5
2. Zn + 2HCl --\(t^o\)--> ZnCl2 + H2
3. 4Na + O2 --\(t^o\)--> 2Na2O
4. P2O5 + 3H2O --\(t^o\)--> 2H3PO4
5. CH4 + 2O2 --\(t^o\)--> CO2 + 2H2O
6. P2O5 + 3H2O --\(t^o\)--> 2H3PO4
Câu 1: Hoàn thành PTHH
a) N2O5 + ? ® HNO3 b) Na2CO3 + HCl ® ? + ? + H2O
c) P2O5 + ? ® H3PO4 d) Cu + ? ® CuSO4 + ? + ?
e) ? + ? ® MgCl2 + H2O f) Zn(NO3)2 + ? ® Zn + ?
g) Zn + ? ® ? + H2 h) FeSO4 + ? ® ? + Fe
i) Cu(OH)2 ® H2O + ? j) Fe2(SO4)3 + ? ® Fe(NO3)3 + ?
k) Fe(OH)2 ® H2O + ? l) AlCl3+ AgNO3 ® ? + ?
Câu 2: Các khí SO2, H2S là các khí độc, gây ô nhiễm không khí. Khi làm thí nghiệm để hạn chế các khí đó thoát ra ngoài không khí người ta dùng hóa chất nào rẻ tiền nhất để giữ lại các khí đó. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Câu 3: Lấy 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 muối K2CO3 và KCl phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thì thu được 448 ml khí. (Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
a) Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng.
b) Tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng.
Câu 4: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dd KOH, biết rằng sản phẩm thu được là muối trung hòa K2CO3.
a) Tính khối lượng muối cacbonat tạo thành.
b) Tính nồng độ mol của dd KOH đã dùng.
c) Nếu dùng 73 gam chuyển sang màu gì?
Câu 5: Em hãy viết phương trình phản ứng cho mỗi chuyển đổi hóa học sau :
Na NaCl NaOH Na2SO3 Na2SO4
S SO2 SO3 H2SO4 MgSO4 BaSO4
Câu 6: Ngâm bột sắt dư trong 600ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 3,36 lit khí (đktc).
a) Mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dung dịch HCl 20 % để trung hòa với lượng KOH ở trên thì dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím
dịch axit đã dùng.
d) Để trung hòa hết lượng axit HCl trên cần phải dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 20 %.
Cho 6,00 g P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Tính nồng độ phần trăm H3PO4 trong dung dịch tạo thành?
mdd H3PO4 = V. D = 25. 1,03 = 25,75g
mH3PO4(sau phản ứng) = 1,545 + 8,282 = 9,827(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng = 25,75 + 6 = 31,75(g)