Biết n thuộc { 3; 4 }. Tìm n để các biểu thức sau là số nguyên tố:
a) ( n - 2 )( n2 + 8 )
b) ( n + 3 )( n2 - 15 )
1)Tìm n thuộc Z biết:3^-2*3^4*3^n=3^7
2)Tìm x thuộc Q biết:(7x+2)^-1=3^-2
3)Tìm x,y thuộc Z biết:(2x-5)^2000+(3y+4)^2002 bé hơn hoặc bằng 0.
Tìm N thuộc Z biết
N+1 thuộc Ư (N.N+2. N-3)
Câu 2: Tìm n thuộc Z sao cho n-1 chia hết cho n+5 mà n+5 chia hết cho n-1
Câu 3: Tìm x thuộc Z biết : (x+5).(3x-12) lớn hơn 0
Câu 4: Tìm x và y thuộc Z biết (x-7).(xy+1)=3
Câu 5: Tìm a và b thuộc Z biết : ab=a-b
(n-3) n là gì biết n chia hết cho 3 và thuộc tập z
n:3 nên n thuộc ư(3)
nhưng ước(3)=( 1;3;),z=(1;-1;3;-3)
n-3=1 n=1+3=4
n-3=-1
n-3=3
n-3=-3
tìm n thuộc Z biết n+1 thuộc Ư(n2+2n-3)
Tìm n thuộc N biết (3^3:9.3^n =729
33:9.3n=729
27:9.3n=729
3.3n=729
3n=729:3
3n=243
3n=35
=>n=5
Tìm n thuộc N để biểu thức A thuộc N biết: A= 4/n-1 - 3/n-1 - 6/1-n
a) So sánh A với 0, biết: A= 1(-2)2.3(-4)4....49(-50)50
b) Tìm n thuộc Z, biết: (n+3) chia hết (n-1)
c) Tìm n thuộc Z , biết: (n-7) chia hết (2n+1)
b) n + 3 \(⋮\) n - 1 <=> (n - 1) + 4 \(⋮\) n - 1
=> 4 \(⋮\) n - 1 (vì n - 1 \(⋮\) n - 1)
=> n - 1 ∈ Ư(4) = {±1; ±2; ±4}
Lập bảng giá trị:
n - 1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
n | 2 | 0 | 3 | -1 | 5 | -3 |
Vậy n ∈ {2; 0; 3; -1; 5; -3}
phần a,c mk ko biết làm nhé ~
b) n + 3 ⋮ n - 1 <=> (n - 1) + 4 ⋮ n - 1
=> 4 ⋮ n - 1 (vì n - 1 ⋮ n - 1)
=> n - 1 ∈ Ư(4) = {±1; ±2; ±4}
Lập bảng giá trị:
n - 1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
n | 2 | 0 | 3 | -1 | 5 | -3 |
Vậy n ∈ {2; 0; 3; -1; 5; -3}
chúc các bn hok tốt !
1.Tìm n thuộc N* biết 2n+1 và 3n+1 là số chính phương.
2.Tìm m,n thuộc N* biết 3m=n2+2n-8
tìm n thuộc N biết 3^n+2+3^n
em gửi bài qua fb thầy dh giải giúp cho, tìm fb của thầy qua sđt: 0975705122. Thầy Thành