Những câu hỏi liên quan
VL
Xem chi tiết
LL
26 tháng 11 2018 lúc 12:16

mk ko có quyển đó, bạn thử đăng lên xem 

Bình luận (0)
VN
Xem chi tiết
LU
24 tháng 10 2021 lúc 11:29

hỏi đi 

Bình luận (14)
LU
24 tháng 10 2021 lúc 11:46

Phóng to màn hình lên nhìn

Bình luận (0)
VN
24 tháng 10 2021 lúc 11:47

Hoc truong nao

Bình luận (0)
DH
Xem chi tiết
TN
2 tháng 9 2016 lúc 8:07

I asked some classmate about their hobbies and I got some interesting result. Everybody likes watching TV, and they watch it every day. The three boys, Nam, Son, Binh don't love swimming, but the two girls, Ly and Hue, go swimming three times a week. Most of them enjoy playing badminton. Nam, Son, Hue play badminton every day, and Ly plays the sport four times a week. Only Binh doesn't like badminton; he never plays it

Cậu xem coi có đúng hông

Bình luận (0)
VN
3 tháng 9 2016 lúc 16:59

1:likes                                                                      7:plays                                             2:watch                                                                8:doesn't like                                                 3:don't love                                                          9:plays                                                          4:go                                                                                                                                                5:enjoy                                                                                                                                          6:play                                                                                                                  

Bình luận (0)
VN
3 tháng 9 2016 lúc 17:01

bn đọc cố hiểu nha.Sorry , mình đánh bình thường mà lúc gửi tự nhiên bị thế này

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
NT
3 tháng 8 2016 lúc 10:54

bài dài wa pn ạ

Bình luận (1)
TY
Xem chi tiết
HH
4 tháng 10 2018 lúc 15:25

. Which house do you want to live in? Why? 

(Em muốn ở ngôi nhà nào? Tại sao?)

Hướng dẫn giải:

I want to live in the house of picture B. Because it’s beautiful!

Tạm dịch:

Tôi muốn sống ở ngôi nhà B. Bởi vì nó đẹp. 

2. Draw your own crazy house. Tell the group about your house.

(Vẽ ngôi nhà lạ của em và nói cho cả nhóm nghe về ngôi nhà đó.)

Hướng dẫn giải:

My house has 7 rooms. They are 2 bedrooms, 2 bathrooms, one living room, one kitchen, one hall. There is a light, a sofa, a window and two picures, a chest of drawers in the living room. There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture in my bedroom. My bathroom is next to my bedroom. My parent’s bedroom has a bed, a lamp, a chest of drawers, a window and a picture. The bathroom is next to my parents’ bedroom. There is a fridge, a sink, a cooker, a window, a cupboard in the kitchen. The hall is between the kitchen and the living room.

Tạm dịch:

Nhà tôi có bảy phòng. Có hai phòng ngủ, hai nhà tắm, một phòng khách, một nhà bếp, một phòng lớn. Có một cây đèn, một ghế sofa, một cửa sổ, một tủ kéo trong phòng khách. Có một cái giường, một tủ quần ảo, một đèn ngủ, một bàn học, một máy vi tính, một kệ sách và một bức tranh trong phòng ngủ của tôi. Phòng tắm của tôi kế bên phòng ngủ của tôi. Phòng ngủ ba mẹ tôi có một cái giường, một đèn ngủ, một tủ kéo, một cửa sổ, và một bức tranh. Phòng tắm cạnh phòng ngủ của họ. Có một tủ lạnh, một bồn rửa chén, một bếp, một cửa sổ và một tủ chén trong nhà bếp. Phòng lớn nằm giữa nhà bếp và phòng khách.

Bình luận (0)
NT
4 tháng 10 2018 lúc 15:26

học cũng thường thôi khó cái gì

Bình luận (0)
NT
4 tháng 10 2018 lúc 15:27

tôi làm hết rồi

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
BD
Xem chi tiết
HD
4 tháng 6 2021 lúc 17:58

1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk /  (idiom) : dễ ợt

2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/  : cắm hoa

3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ /  (n) : quan sát chim chóc

4. board game /bɔːd ɡeɪm /  (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5. carve /kɑːv/  (v): chạm, khắc

6. carved /kɑːvd/  (adj) : được chạm, khắc

7. collage /ˈkɒlɑːʒ/  (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8. eggshell /ˈeɡʃel/  (n) : vỏ trứng

9. fragile /ˈfrædʒaɪl/  (adj) : dễ vỡ

10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/  (n) : làm vườn

11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/  (n) : cưỡi ngựa

12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/  (n) : trượt băng

13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl /  : làm mô hình

14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri /  : nặn đồ gốm

15. melody /ˈmelədi/  : giai điệu

16. monopoly /məˈnɒpəli/  (n) : cờ tỉ phú

17. mountain climbing / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ /  (n) : leo núi

18. share /ʃeə(r)/  (v): chia sẻ

19. skating /ˈskeɪtɪŋ/  (n) : trượt pa tanh

20. strange /streɪndʒ/  (adj) : lạ

21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/  (n) : lướt sóng

22. unique /juˈniːk/  (adj): độc đáo

23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/  (adj): khác thường



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-1-tieng-anh-7-moi-c139a28706.html#ixzz6wofVehgu

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BD
4 tháng 6 2021 lúc 18:16

cảm ơn bn nhìu nha!!!!!!!!!!!!!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
MC
Xem chi tiết
TH
29 tháng 11 2018 lúc 21:32

Bình luận (0)
TH
29 tháng 11 2018 lúc 21:32

Bình luận (0)
TH
29 tháng 11 2018 lúc 21:33

Bình luận (0)