Những câu hỏi liên quan
ND
Xem chi tiết
NQ
5 tháng 11 2021 lúc 12:25

siêng năng với lười biếng 

dũng cảm với nhát gan 

bao la với chật trội 

chậm chạm với nhanh nhẹn

đoàn kết với chia rẽ 

còn từ lạc quan 

thì mình quên nha 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NQ
5 tháng 11 2021 lúc 12:31

đây là trái nghĩa nha 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
26 tháng 12 2021 lúc 21:05

1. Chăm chỉ và Lười biếng

2. Can đảm và Nhát gan

3. Tự tin, Vui vè và Bi quan

4. Mênh mông và Chật hẹp

5. Chậm rãi và Nhanh chóng

6. Đồng lòng và Chia rẽ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
XT
7 tháng 11 2021 lúc 19:01
 Từ ĐNTừ TN Từ ĐNTừ TN
Cao thượngCao cảThấp hènNhanh nhảuNhanh nhẹnChậm chạp
Nông cạnHời hợtSâu sắcSiêng năngChăm chỉLười biếng
Cẩn thậnCẩn trọngCẩu thảSáng sủaSáng chóiTối tăm
Thật thàTrung thựcDối tráCứng cỏiCứng rắnMềm yếu
Bát ngátMênh môngHẹp hòiHiền lànhHiền hậuÁc độc
Đoàn kết Gắn bóChai rẽThuận lợiThuận tiệnKhó khăn
Vui vẻVui sướngBuồn bãNhỏ béNhỏ nhoiTo lớn

 

Bình luận (0)
XT
7 tháng 11 2021 lúc 19:14

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

Bình luận (1)
SD
12 tháng 11 2021 lúc 11:49

cc

Bình luận (1)
SN
Xem chi tiết
TL
2 tháng 11 2021 lúc 15:55

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

Bình luận (1)
TM
18 tháng 1 2022 lúc 12:52

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 quân tử

 hẹp hòi

Nhanh nhảu

 nhanh nhẹn 

 chậm chạp

Nông cạn

 dốt nát 

 thông minh

Siêng năng

 chăm chỉ

 lười biếng 

Cẩn thận

 chắc chắn

 bừa bãi 

Sáng sủa

 trong sáng 

 đen tối

Thật thà

 trung thực 

 

 giả dối 

Cứng cỏi

 cứng ngắt 

 mềm yếu

Bát ngát

 mênh mông

 trật trội 

Hiền lành

 hiền hậu

 nóng giận

Đoàn kết

 đùm bọc

 chia rẽ

Thuận lợi

 lợi thế 

 khó khăn

Vui vẻ

 tươi vui

 buồn bã

Nhỏ bé

 nhỏ nhắn

 to lớn

 nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha

Bình luận (0)
PA
22 tháng 10 2024 lúc 20:45

khoan 

 

Bình luận (0)
VT
Xem chi tiết
NT
25 tháng 1 2022 lúc 19:39

đồng nghĩa với: Chăm chỉ, trái nghĩa với:Lười biếng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PP
25 tháng 1 2022 lúc 19:41

999999999999999999999999

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
VK
25 tháng 1 2022 lúc 19:42

đồng nghĩa với cần cù, chăm chỉ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
H24
24 tháng 2 2022 lúc 21:39

A

Bình luận (0)
MC
24 tháng 2 2022 lúc 21:39

A

Bình luận (0)
LT
24 tháng 2 2022 lúc 21:40

A

Bình luận (0)
HK
Xem chi tiết
H24
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
DT
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
TC
Xem chi tiết
H24
29 tháng 11 2019 lúc 5:54

*Thấp hèn:

+Đồng nghĩa: hèn kém, đáng khinh, tầm thường,...

+Trái nghĩa:Cao thượng, cao cả, ...

*Cẩu thả:

+Đồng nghĩa:bất cẩn, không cẩn thận,..

+Trái nghĩa: Cẩn thận, tỉ mỉ, khéo léo,...

*Siêng năng:

+Đồng nghĩa: Cần cù, chăm chỉ, kiên trì, chịu khó,..

+Trái nghĩa: lười nhác, lười biếng, đại lãn,...

Chúc bạn học tốt nhé ...!##

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
11 tháng 5 2021 lúc 7:45
siêng năng hợp với từ gì
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NI
Xem chi tiết
QK
11 tháng 5 2018 lúc 9:50

Từ trái nghĩa với từ siêng năng là: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác.

Bình luận (0)
DT
31 tháng 8 2021 lúc 15:18

lười biếng ,biếng nhác,lười nhác

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NG
31 tháng 8 2021 lúc 14:52

lười biếng 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
Xem chi tiết
DX
8 tháng 6 2021 lúc 13:21

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

Bình luận (0)
H24
8 tháng 6 2021 lúc 13:24

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

Bình luận (0)