Tìm từ trái nghĩa muối nhạt, đường nhạt, tình cảm nhạt, màu áo nhạt.
Đúng và nhanh mik tick
Câu 2 (1 điểm): Với mỗi từ in đậm dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- Muối nhạt
- Đường nhạt
- Màu áo nhạt
- Tình cảm nhạt
-Muối mặn
-Đường ngọt
-Màu áo đậm
-Tình cảm sâu nặng(hoặc thắm thiết)
Bạn tham khảo nha
muối mặn
đường ngọt
màu áo sặc sỡ
tình cảm mặn nồng
Muối mặn
Đường ngọt
Màu áo thẫm
Tình cảm sâu đậm
@Cỏ
#Forever
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm sau:
Quả già, người già, cân già, người chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy, muối nhạt, đường nhạt, màu áo nhạt
Bài 2. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- nhạt: - (muối) nhạt: ...............................................................................
- (đường) nhạt: ............................................................................
- (tình cảm) nhạt:..........................................................................
- (màu áo) nhạt: ............................................................................
Mọi người giúp mik nhanh với ! Mik đang cực kì cần đáp án ! Mong là sẽ nhận đc câu trả lời sớm nhất từ mọi người nhé ! Cmr ơn mọi người ! Mik đang cần cực gấp nhé !
Bài 2. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- nhạt: - (muối) nhạt: mặn
- (đường) nhạt: ngọt
- (tình cảm) nhạt: đằm thắm
- (màu áo) nhạt: đậm
Học tốt!
1 . Tìm từ trái nghĩa :
a , già - quả già người già , cân già b, chạy - người chạy , ô tô chạy , đồng hồ chạy
c, nhạt - muối nhạt , đường nhạt , màu áo nhạt
a, trẻ ,quả non người trẻ , cân non b, đứng yên-người đứng yên, ô tô ngừng chạy , đồng hồ chết c, đậm , muối mặn , đường ngọt , màu áo đậm
Thực hiện các yêu cầu sau:
a,Tìm từ trái nghĩa với các từ "nhạt"
............ ; .............. ; ................. ;
b, đạt câu với từ nhạt và 1 câu trái nghĩa với từ nhạt
- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn
với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá
trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá
thanks you vì trả lời cho mik tận 2 câu nhá
có 3 từ là : ngọt;nhạt;mặn
-Món ăn nhạt nhẽo vô vị
-Hương vị của món súp thật đậm đà ( ngọt ngào )
trái nghĩa với từ áo nhạt
- Từ trái nghĩa với “nhạt”: ngọt, mặn, đậm
-Đặt câu: Chiếc bút này có màu xanh đậm như lá cây
a) Từ trái nghĩa: Ngọt, mặn, cay.
b) Món ăn này nhạt quá.
- Chiếc bánh này ngọt quá.
- Nước sốt này mặn quá.
- Tô mì này cay quá.
tìm từ trái nghĩa với:
người già
cân già
đường nhạt
mối nhạt
nông cạn
hiền lành
chịu khó
nhanh nhảu
người già => người trẻ
cân già => cân mới
đường nhạt => đường ngọt
mối nhạt => mối đậm
nông cân => nông sâu
hiền lành => ghê gớm
chịu khó => lười biếng
nhanh nhảu => chậm chạp
từ trái nghĩa với:
người ko già
cân ko già
đường ko nhạt
mối ko nhạt
ko nông cạn
ko hiền lành
ko chịu khó
ko nhanh nhảu
trẻ nhỏ
cân non
đường ngọt
mối mặn
sâu sắc
đanh đá
lười biếng
chậm chạp
đặt 1 câu có từ nhạt và 1 câu có từ trái nghĩa với nhạt
trái nghĩa với nhạt là đậm.món ăn này nhạt quá.bức tranh tô đậm quá
1. Tiết học này nhạt quá.
2. Mọi người không thích đường nhạt, mọi người ai cũng thích đường ngọt.
nhạt : - màu này chông có vẻ nhạt quá .
trái nghĩa với từ nhạt : - màu này đậm thế .
nhạt><đậm