Những câu hỏi liên quan
H24
Xem chi tiết
H24
10 tháng 3 2022 lúc 19:46

Giúp vs mn ơi 

 

Bình luận (0)
H24
10 tháng 3 2022 lúc 19:47

Câu 07: Complete the passage. (Hoàn thiện đoạn hội thoại) Hoa and Mai are my classmates. They like sport very much. They go (7) ................ every morning. After school in the afternoon, they often do (8) ................ They sometimes go fishing (9) ................ their free time. They don’t have a tent, so they never go camping. On the weekend, they often (10) ................a picnic.

A. jog B. jogs C. jogging D. to jog 

Câu 08: A. aerobics B. badminton C. tennis

Câu 09: A. in B. on C. at D. of

Câu 10: A. have B. to have C. has D. having

Bình luận (0)
NA
10 tháng 3 2022 lúc 19:49

7c, 8a, 9a,a

Bình luận (0)
TR
Xem chi tiết
NG
21 tháng 6 2020 lúc 16:31

1 True

2 True

3 False

4 False

5 True

6 False

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
TH
28 tháng 8 2016 lúc 18:32

a) In Ha Noi, Nga has ......many...... relatives.

b) In Ha Noi, Hoa doesn't have .......many...... relatives.

2. Put the verb in the correct form :

a) How long ....does........ your journey to school ....take....... (take) ?

b) My father .......plays..... (play) football every Sunday afternoon.

c) Who ...is... he .......living... (live) with at the moment ? - I .........don't know....... (not know).

d) Mai and Hoa are classmates. They often ....go......... (go) to school on foot.

Bình luận (1)
LP
Xem chi tiết
H24
18 tháng 9 2019 lúc 20:43

a) Where are you from ? - I am from Viet Nam. (HTĐ)

b) How long is your journey to school take (HTĐ)

c) My father plays football every Sunday afternoon. (HTĐ)

d) Who is he living with at the moment ? - I don't know. (HTTD)

e) She s walking to school in the morning. (HTĐ)

f) Mai and Hoa are classmates. They often go to school on foot. (HTĐ)

Bình luận (0)
YA
18 tháng 9 2019 lúc 20:43

Put the verb in the correct form.

a) Where ..are.... ( be ) you from ? - I ..am...... ( be ) from Viet Nam.( hiện tại đơn)

b) How long ....does..... your journey to school ...take........ ( take )  ?( hiện tại đơn)

c) My father ....plays...... ( play ) football every Sunday afternoon.|( hiện tại đơn)

d) Who ..is... he ..living......(live) with at the moment ? - I .....don't know............ ( not know )( hiện tại tiếp diễn)

e) She s ......walking.......( walk ) to school in the morning.(hiện tại tiếp diễn)

f) Mai and Hoa are classmates. They often ..go....... ( go ) to school on foot.

Bình luận (0)
NC
18 tháng 9 2019 lúc 20:46

\(a\)\(are\)\(-\)\(am\)=> Hiện tại đơn

\(b\)\(does\)\(-\)\(takes\)=> Hiện tại đơn

\(c\)\(plays\)=> Hiện tại đơn

\(d\)\(is\)\(-\)\(living\)\(-\)\(am\)\(not\)\(knowing\)=> Hiện tại tiếp diễn

\(e\)\(walking\)=> Hiện tại tiếp diễn

\(f\)\(go\)=> Hiện tại đơn

Hok tốt!!!

Bình luận (0)
NU
Xem chi tiết
JK
27 tháng 9 2019 lúc 9:01

2. I go to the library on every day .

3. Linda is looking to some information . => for

4 .In the morning , Peter ride a bicycle to school. => rides

5. Does Mai and Hoa often watch television in the evening ?  => do

6. I often get up lately on Sundays  => sunday

Bình luận (0)
H24
27 tháng 9 2019 lúc 9:09

1. I go to the library on every day. 

=> \(\varnothing\) (GT: Trước "every day" không có "on")

2. Linda is looking to some information.

=> for (GT: Không có "looking to")

3. In the morning, Peter ride a bicycle to school.

=> rides (GT: Chủ ngữ là tên riêng nên phải chia động từ)

4. Does Mai and Hoa often watch television in the evening?

=> Do (GT: Chủ ngữ gồm 2 người bằng ngôi "They" nên trợ động từ không chia)

5. I often get up lately on Sundays.

=> late (GT: Không có hình thức trạng từ "lately")

Bình luận (0)
HT
27 tháng 9 2019 lúc 10:07

1. I go to the library on every day. 

=> \varnothing∅ (GT: Trước "every day" không có "on")

2. Linda is looking to some information.

=> for (GT: Không có "looking to")

3. In the morning, Peter ride a bicycle to school.

=> rides (GT: Chủ ngữ là tên riêng nên phải chia động từ)

4. Does Mai and Hoa often watch television in the evening?

=> Do (GT: Chủ ngữ gồm 2 người bằng ngôi "They" nên trợ động từ không chia)

5. I often get up lately on Sundays.

=> late (GT: Không có hình thức trạng từ "lately")

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
MC
11 tháng 8 2021 lúc 8:40

1. ..................Tell............ us about your new school.

2. In the afternoon students do sports in the ...............stadium.............. .

3.We are ..............exciting.............. about our first day at school .

4.He looks smart in his new school ...............uniform............. .

5. In Maths lesson , I bring my calculator , ruler, and .............pen................ .

6. Do you often ..............ride................. your bicycle to school ?

7.They are going to ............visit............... a new school libary.

8. The school year in Viet Nam ...............starts................ on september 5th5th.

9. Do you keep ..............listening........... when your teacher is explaining the lesson ?

10. Do you often help your classmates .............do............... their homework?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
Xem chi tiết
DB
17 tháng 9 2017 lúc 9:32

1. Yes, he does.

2. Yes, it is.

3. No, he doesn't.

4. They are friendly and nice.

5. Yes, he did.

Bình luận (0)
SK
17 tháng 9 2017 lúc 10:04

PHẦN CÂU HỎI:

1 DOES MINH LIKE HIS NEW SCHOOL ?

=> Yes, he does.

2 IS HIS CLASS BIG OR SMALL ?

=> It is big.

3 DOES HE KNOW ALL HIS CLASSMATES ?

=> No, he doesn't.

4 WHAT ARE MINH'S TEACHERS AND CLASSMATES LIKE ?

=> They are friendly and nice.

5 DID MINH HAVE ARE NICE FIRST DAY AT HIS NEW SCHOOL ?

=> Yes, he did.

Bình luận (0)
VT
Xem chi tiết
H24
20 tháng 9 2021 lúc 8:24

1. goes

2. won't go 

3. are

4. doesn't enjoy 

5. will see

Bình luận (0)
H24
20 tháng 9 2021 lúc 8:26

1. He often goes to school on foot.

dịch: Anh ấy thường đi bộ đến trường.

=> chia theo thì HT đơn dấu hiệu often

2. Mai and Nam won't go to the movie

theatre tommorow evening

dịch: Mai và Nam sẽ không đi xem phim ở rạp phim

vào buổi tối ngày mai.

=> chia theo thì tương lai dấu hiệu tommorow

3. There are going to be big problems in many parts of the world.

dịch: Sẽ có những vấn đề lớn ở nhiều nơi trên thế giới.

=> to be mà ở đây là problems số nhiều nên sử dụng are

4. He plays volleyball but he doesn't enjoy it.

dịch: Anh ấy chơi bóng chuyền nhưng anh ấy không thích nó.

=> he hở đây là số ít mà anh ấy không thích chơ bóng chuyền

, vậy sử dụng doesn't enjoy.

5. You will see the doctor next week.

dịch: Bạn sẽ gặp bác sĩ vào tuần tới.

=> đây là tương lai vậy sử dụng will dấu hiệu next week

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
16 tháng 1 2017 lúc 6:17

Đáp án: She likes camping.

Bình luận (0)