so sánh từ mềm mại với từ mềm , từ đo đỏ vs từ đỏ
So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa gốc làm cơ sở hình thành chúng: đỏ, mềm?
Nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ có sắc thái biểu hiện nhẹ hơn các tiếng làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ.
So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ
nghĩa của hai từ mềm mại, đo đỏ hẹp hơn so với nghĩa của hai từ mềm, đỏ
Các từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ (mềm mại, đo đỏ) và màu sắc biểu cảm rõ hơn so với tiếng gốc (từ đơn).
viet 1 bai van ve ngay dau tien di hoc
so sánh nghĩa của từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của cá tiếng góc làm cơ sỏ cho chung:mềm,mại
giúp mk với
So sánh sắc thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh, sắc thái biểu cảm giữa từ đơn (tiếng gốc) và từ láy được cấu tạo từ tiếng ấy. Các từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ (mềm mại, đo đỏ) và màu sắc biểu cảm rõ hơn so với tiếng gốc (từ đơn).
* Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.Hãy cho biết từ láy trong mỗi nhóm sau có mỗi đặc điểm gì về âm thanh và nghĩa :
-lí nhi, li ti, ti hí
-nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
-oa oa, tich tắc, gâu gâu
*so sánh nghĩa của các tư láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng : mềm, đỏ
giải nhanh giúp mk vs
mk tick cho
- Lí nhí, li ti, ti hí: đều láy phụ âm cuối; đều có nghĩa là rất nhỏ
- Nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh: đều láy phụ âm đầu, có nghĩa là nổi
- Oa oa, tích tắc, gâu gâu: đều láy toàn bộ vần, đều có nghĩa là tiếng kêu của 1 sự vật nào đó
*) Mềm mại: nó có nghĩa mềm hơn so với từ " mềm" , có sắc thái hơn, có nghĩa hẹp hơn so với " mềm"
đo đỏ: đỏ vừa, không đỏ lắm, có nghĩa hẹp hơn từ " đỏ"
p/s: mk ko chắc nx
dòng nào sau đây gốm các từ láy
A. TƯƠI tốt,tươi tắn,đo đỏ, mềm mại
B. Xinh xinh, xinh xắn, mềm mượt , đỏ đắn
C. ngọt ngào,nhỏ nhẹ,êm đềm,nảy nở
D. nho nhỏ , lung linh,mượt mà,duyên dáng
D. nho nhỏ, lung linh, mượt mà, duyên dáng
=> gồm toàn từ láy
sắp xếp các từ sau
tan tác, tóc tai, tươi tốt, mệt mỏi, mềm mại, đo đỏ, nhẹ nhàng, nảy nở thành hai loại từ từ láy và từ ghép
Từ láy | Từ ghép |
-Tan tác -Mềm mại -Đo đỏ -Nảy nở |
-Tóc tai -Tươi tốt -Mệt mỏi -Nhẹ nhàng |
a) so sánh nghĩa của các thừ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ.
mềm mại có ý nghĩa nhấn mạnh hơn mềm
đo đỏ có ý nghĩa giảm nhẹ hơn đỏ
so sánh :
mềm mại -mềm : sắc thái tăng
đỏ - đo đỏ : nghĩa giảm nhẹ .
ak mk xin bổ sung : sắc thái biểu cảm rõ hơn ( từ gốc )
hai từ mềm mại , nho nhỏ có nghĩa hẹp hơn từ gốc
Xếp các tính từ sau vào nhóm thích hợp:
vàng, xanh ngắt, xanh, xinh xinh, mềm, đỏ chói, tròn xoe, tròn tròn, vàng xuộm, sâu hoắm, đo đỏ, nhè nhẹ, nhỏ xíu, vuông chằn chặn, dài, d ài ngoẵng.
a. Tính từ không có mức độ:
b. Tính từ có mức độ giảm nhẹ:
c. Tính từ có mức độ cao nhất:
Mọi người giúp mik
Mik cần gấp