Điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng
1. B_dm_ _t_n
2. B_ _eb_ _l
Điền chữ cái vào chỗ trống và cho nghiax của từ
r_ll_r-sk_t_ng:
b_ _eb_ _l;
_thl_t_cs:
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa
cussdision
reignof
ledknowge
litetelsa
Điền vào ô trống một chữ cái để tạo thành từ đúng
1.h_ _rd_e_er
2.m_ter_ _l
3.dr_ _sm_k_r
4.sk_ _t
5.h_ bb_
6.c_sh_ _n
bn hk sách vnen hay là sách cũ.để mik bt đg trả lơi tất>
Điền từ thích hợp vào chỗ trống : G_ _L
Điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng:
_NLIKE
Bài 1: Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... chọi
- ........... dịch
- ............ đồng
- ............. trải
Bài 2: Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... tin ; tuyên .......... ; gia ........... ; .......... bệnh ; dây ..........
-Chống chọi
-Chống dịch
-Trống đồng
-Trống trải
Câu 2:
-Truyền tin
tuyên truyền
gia truyền
-Truyền bệnh
dây chuyền.
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh :
ngoằn ngoèo: cong queo, uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau, thích hợp để tả con đường.
điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ láy:
mới ...........
đứng...........
Mình đg cần gấp ạ
Điền vào chỗ trống tiếng có cùng âm đầu tr hoặc ch để tạo thành từ ngữ:
- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
- chăm chỉ
- trồng trọt
- châm chọc
Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh vật quê hương.
a. gió thổi lồng lộng.
b. lũy tre rì rào trong gió.
c. đàn trâu nhởn nhơ.
d. bụi cây um tùm.
e. cánh diều bay bổng.
g. tiếng chim ríu rít.
h. mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
i. đàn cò trắng rập rờn.
k. những con sông uốn khúc.
l. rừng phi lao mát rượi.
m. đoàn thuyền xuôi ngược.
n. ngôi chùa cổ kính.
o. đường làng xa tắp.
p. cánh đồng trải rộng.