chuyển lại thành ing
7. Listen again. Complete the adjectives with the ending that you hear, -ed or -ing.
(Nghe lại. Hoàn thành các tính từ với kết thức mà bạn nghe được, -ed hoặc -ing.)
1. annoy__
2. disappoint__
3. confus__
4. exhaust__
5. bor__
6. amus__
1. annoying (tức giận)
2. disappointed (thất vọng)
3. confusing (gây khó hiểu)
4. exhausted (kiệt sức)
5. boring (nhàm chán)
6. amusing (giải trí)
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Bài làm :See trong dạng Ving là:seeing
Chúc bạn học tốt
Hãy chuyển từ fly sang dạng V + ing
Chuyển các động từ nguyên thể sau sang dạng V-ing
Thêm –ing | Going, playing, studying, watching, laying, reading, looking, listening, enjoying, doing, collecting, singing, buying. |
Bỏ –e thêm –ing | Having, riding, dancing, taking, writing, believing. |
Chuyển –ie thành -ying | Dying, lying. |
Gấp đôi phụ âm | Cutting, beginning, swimming, clapping, skipping, running, sitting. |
Chuyển câu với: S + find + O + ing-adj <=> make + O + ed-adj
<=> Feel + ed-adj
17. The children make her excited.
-> She finds ____________________________
-> She feels ____________________________
18. The students make her disappointed.
-> She finds _____________________________
-> She feels _____________________________
19. I found the journey fascinating.
-> The journey made ______________________
-> I felt _________________________________
20. Her natural beauty makes him fascinated.
-> He finds _______________________________
-> He feels _______________________________
17. She finds the children exciting.
-She feels excited.
18. She finds the students disappointing.
- She feels disappointed.
19. The journey made me fascinated.
- I felt fascinated.
20. He finds her natural beauty fascinating.
- He feels fascinated.
cho mk hỏi feel có + V-ing đc ko ?
thành feeling ý có đc ko
Em vào đây tham khảo nhé:
Cấu trúc và cách dùng Feel trong Tiếng Anh
5. Follow the lines and complete the sentences with the verb + -ing.
(Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing.)
Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)
1. Mel enjoys…………………………………….
2. David doesn't like…………………………….
3. Sophia really likes.…………………………..
4. Harry doesn't mind …………………………..
5. Rob and Steve love…………………………...
Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)
1. Mel enjoys reading books.
2. David doesn't like playing tennis.
3. Sophia really likes sitting on the sofa.
4. Harry doesn't mind doing housework.
5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.
1. Mel enjoys reading books .
2. David doesn't like playing tennis .
3. Sophia really likes sitting on the sofa .
4. Harry doesn't mind doing housework .
5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks .
cre baji
Chuyển câu với: S + find + O + ing-adj <=> make + O + ed-adj
<=> Feel + ed-adj
21. He finds this lesson interesting.
-> This lesson makes _________________
-> He feels __________________________
22. This situation makes me embarrassed.
-> I find _____________________________
23. I often feel relaxed when I listen to my favorite songs.
-> I often find __________________________
-> My favorite songs often make ___________
24. Tim felt frightened when he saw the snake at his feet.
-> Tim found ___________________________
-> The snake at Tim's feet made ____________
21 him interested.
interested in this lesson.
22 this situation embarrassing.
23 my favorite songs relaxing.
me relaxed.
24 the snake at his feet frightening.
him frightened.
21. This lesson makes him interested
He feels interested in this lesson
22. I find this situation embarrassing
23. I often find my favorite songs relaxing
My favorite songs often make me relaxed
24. Tim found the snake at his feet frightening
The snake at Tim's feet made him frightened
2/Hãy nêu ví dụ về những hiện tượng trong cuộc sống, cho thấy thế năng chuyển hóa thành động năng, động năng chuyển hóa thành thế năng, sự lập đi lập lại nhiểu lần việc chuyển hóa qua lại giữa thế năng và động năng
Thế năng chuyển hóa thành động năng: Thả viên bi từ trên xuống dưới.
Động năng chuyển hóa thành thế năng: Đá quả bóng bay lên cao
Chuyển hóa qua lại giữa thế năng và động năng: Quả lắc đồng hồ khi dao động.