Những câu hỏi liên quan
NT
Xem chi tiết
LT
27 tháng 5 2021 lúc 5:25

I.Choose one of word whose underlined part is pronounced differently from the others(10)
1. A. sure B. saw C. send D. sit
2. A. new B. sew C. few D. knew
3. A. image B. arcade C. take D. days
4. A. plays B. looks C. wants D. helps
5. A expensive B event C essay D except

(Câu này mình không chắc, từ gạch chân ở đâu vậy? :)
6 A chicken B. coach C orchestra D change
7 A visit B. resort C museum D restaurant
8 A education B. question C collection D celebration
9 A traveled B. surprised C climbed D worked
10 A . serious B. sugar C symptom D sauce

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
DH
14 tháng 7 2021 lúc 21:47

I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. sure B. saw C. send D. sit
2. A. new B. sew C. few D. knew
3. A. image B. arcade C. take D. days
4. A. plays B. looks C. wants D. helps
5. A expensive B event C essay D except
II. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.
A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store
7. Isn’t it easy to learn English well ? - _______________________________
A. No, it is B. No it does not C. Yes, it is D. Yes. It does
8. There are two restaurants in the town and _______________ of them are extremely old.
A. each B. all C. both D. most
9. My funny story made the whole class ___________________
A. smile B. laughing C. laugh D. crying
10.Nam spends ___________ time playing video games.
A. a few B. a little C. many D. any
11. Her sister prefers this book _______________ that one
A. into B. than C. more than D. to
12. Lan did not know the world . Hoa didn’t ___________________________
A. so B. neither C. either D. too
13. The boss wants his ______________________ to type some letters.
A. secretary B. novelist C. journalist D. musician
14. If he eats all that food, he eats ___________________
A. quite much B. too many C. quite many D. too much
15. Mr Robinson speaks Vietnamese very __________________
A. skillfully B. good C. fluently D. best
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
16 + 17. Jonh (watch) _____was watching______ TV when his friend (ring) ___rang______ him up last night.
18+ 19. You (be) _______will be_____ able to speak English better if you (learn) _____learn_____ harder.
20. How much time do you spend (watch) ________watching_____ TV every day ?
62
21+22. Nam (not visit) __didn't visit_ the museum with his class last Sunday because he (catch) __caught__ a cold.
23 + 24. Boys like (play) ___playing__ marbles or catch while girls enjoy (skip) __skipping____ rope or chatting.
25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ______is exlaining________ the lesson.

Bình luận (0)
KY
14 tháng 7 2021 lúc 21:48

 

I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
_______ TV when his friend (ring) _____ rang____ him up last night.

18+ 19. You (be) ____ will be________ able to speak English better if you (learn) ____ learn______ harder.

20. How much time do you spend (watch) ______ watching_______ TV every day ?

62
__ the museum with his class last Sunday because he (catch) __ caught__ a cold.

23 + 24. Boys like (play) __ playing___ marbles or catch while girls enjoy (skip) ____ skipping__ rope or chatting.

25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ____ is explaining__________ the lesson.

 

Bình luận (0)
HH
Xem chi tiết
NN
2 tháng 8 2018 lúc 8:43

1. khoanh

1. A. worked b. started c. looked d. washed

2. a. changes b. comes c. apples d. lives

3. a. invifation b.nation c. sugggestion d. collection

4. a. health b. length c. thus d. thumb

5. a. sure b. saw c. send d. sit

6. a. new b. sew c. few d. knew

7. a. decided b. prefered c. listened d. enjoyed

8. a. honnest b. honor c. hold d. hour

9. a. much b. bulfalo c. drug d. fufure

10. a. phays b. looks c. wants d. days

Bình luận (2)
MN
2 tháng 8 2018 lúc 8:46

Đề là khoanh 1 từ khác loại hay trọng âm thế bn?☺

Bình luận (0)
HP
Xem chi tiết
TD
8 tháng 10 2017 lúc 14:42

I. Find out a word that has different pronunciation from the others.(10 points)

1. A. run B. fun C. sun D. music

2. A. wet B. pretty C. rest D. better

3. A. thanks B. thirsty C. father D. theater

4. A. great B. greet C. again D. arrange

5. A. new B. sew C. few D. knew

6. A.wants B. looks C. plays D. helps

7. A. decided B. preferred C. listened D. enjoyed

8. A. much B. drug C. buffalo D. future

9. A. horrible B. hour C. hundred D. hold

10.A. sure B.saw C. send D. sit

Bình luận (0)
AT
8 tháng 10 2017 lúc 14:42

I. Find out a word that has different pronunciation from the others.(10 points)

1. A. run B. fun C. sun D. music

2. A. wet B. pretty C. rest D. better

3. A. thanks B. thirsty C. father D. theater

4. A. great B. greet C. again D. arrange

5. A. new B. sew C. few D. knew

6. A.wants B. looks C. plays D. helps

7. A. decided B. preferred C. listened D. enjoyed

8. A. much B. drug C. buffalo D. future

9. A. horrible B. hour C. hundred D. hold

10.A. sure B.saw C. send D. sit

II. Choose the word or

Bình luận (0)
PQ
23 tháng 12 2017 lúc 20:45

I. Find out a word that has different pronunciation from the others.(10 points)

1. A. run B. fun C. sun D. music

2. A. wet B. pretty C. rest D. better

3. A. thanks B. thirsty C. father D. theater

4. A. great B. greet C. again D. arrange

5. A. new B. sew C. few D. knew

6. A.wants B. looks C. plays D. helps

7. A. decided B. preferred C. listened D. enjoyed

8. A. much B. drug C. buffalo D. future

9. A. horrible B. hour C. hundred D. hold

10.A. sure B.saw C. send D. sit

Bình luận (0)
BN
Xem chi tiết
LT
29 tháng 12 2020 lúc 17:53

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :

a) A. sun            B. stir           C. sure           D. sacles

b) A. sew            B. new          C. few            D. newphew

Bình luận (0)
CQ
Xem chi tiết
LN
21 tháng 4 2017 lúc 21:25

Ex1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ khác

1.A. worked B. washed C. looked d. played

2.A. changes B. comes C. apples d. lives

3.A. invitation B. nation C. question d. collection

4.A. garbage B. grain C.government d. vegetarian

5.A. health B. length C. thus d. thumb

6.A. sure B. saw C. send d. sit => Chữ in đậm là chữ s

7.A. new B. sew C. few d. knew => Chữ in đậm là chữ ew

8.A. image B. arcade C. take d. days => Chữ in đậm là chữ a

9.A. plays B. looks C. wants d. helps => Chữ in đậm là chữ s

10.A. expensive B. event C. essay d. except => Chữ in đậm là chữ e

Bình luận (1)
H24

Ex1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ khác

1.A. worked B. washed C. looked d. played

2.A. changes B. comes C. apples d. lives

3.A. invitation B. nation C. question d. collection

4.A. garbage B. grain C.government d. vegetarian

5.A. health B. length C. thus d. thumb

6.A. sure B. saw C. send d. sit => Chữ in đậm là chữ s

7.A. new B. sew C. few d. knew => Chữ in đậm là chữ ew

8.A. image B. arcade C. take d. days => Chữ in đậm là chữ a

9.A. plays B. looks C. wants d. helps => Chữ in đậm là chữ s

10.A. expensive B. event C. essay d. except => Chữ in đậm là chữ e

Bình luận (0)
HN
23 tháng 4 2017 lúc 9:31

1D

2A

3C

4D

5C

6A

7B

8A

9A

10C

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
H24
19 tháng 4 2022 lúc 19:09

1.A

Bình luận (1)
PL
19 tháng 4 2022 lúc 19:48

1.D
2.A

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
MN
8 tháng 10 2021 lúc 7:14

1. a. teacher b. scholarship c. chair d. chess

2. a. few b. dew c. new d. sew

3. a. smart b. cart c. carry d. start

4. a. burn b. bury c. curly d. turn

5. a. about b. south c. count d. young

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
H24
29 tháng 12 2021 lúc 19:11

6B

7C

2A

Bình luận (0)
H24
29 tháng 12 2021 lúc 19:13

câu hỏi là gì vậy

 

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
PT
2 tháng 4 2022 lúc 21:32

1. A. new B. sew C. few D. knew 

2. A. large B. hard C. carbon D. marry 

3. A. tool B. blood C. spoon D. noon 

4. A. report B. transport C. short D. power 

5. A. plays B. wants C. looks D. helps 

6. A. truck B. abundant C. nuclear D. dump 

7. A. decided B. played C. listened D. enjoyed 

8. A. biogas B. solar C. hydroelectric D. environment 

9. A. pleasure B. meat C. heat D. feed 

10. A. energy B. electric C. plentiful D. renewable

Bình luận (0)